Bản dịch của từ Hampers trong tiếng Việt

Hampers

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hampers (Noun)

hˈæmpɚz
hˈæmpɚz
01

Giỏ lớn có nắp, dùng để đựng hoặc đựng quần áo và những thứ khác.

Large baskets with a lid used for carrying or storing clothes and other things.

Ví dụ

The laundry hampers in the dormitory are always overflowing with clothes.

Những giỏ đựng quần áo trong ký túc xá luôn tràn ngập quần áo.

She never forgets to empty the hampers before the weekend.

Cô ấy không bao giờ quên để rỗng các giỏ đựng quần áo trước cuối tuần.

Do you know where I can find affordable hampers for my room?

Bạn có biết tôi có thể tìm mua giỏ đựng quần áo giá phải chăng cho phòng tôi ở đâu không?

Hampers (Verb)

hˈæmpɚz
hˈæmpɚz
01

Ngăn chặn ai đó dễ dàng làm hoặc đạt được điều gì đó.

To prevent someone from easily doing or achieving something.

Ví dụ

Procrastination hampers academic success.

Trì hoãn cản trở thành công học vấn.

Not seeking help hampers language improvement.

Không tìm kiếm sự giúp đỡ cản trở cải thiện ngôn ngữ.

Does fear of failure hamper progress in IELTS preparation?

Sợ thất bại cản trở tiến bộ trong chuẩn bị IELTS?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hampers/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hampers

Không có idiom phù hợp