Bản dịch của từ Hautboy trong tiếng Việt

Hautboy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hautboy (Noun)

hˈoʊbɔɪ
hˈoʊbɔɪ
01

(âm nhạc) tiếng sậy dừng trên đàn organ tạo ra âm thanh tương tự.

Music a reed stop on an organ giving a similar sound.

Ví dụ

The hautboy added a unique touch to the classical music performance.

Hautboy đã thêm một chút đặc biệt vào buổi biểu diễn âm nhạc cổ điển.

She didn't enjoy the hautboy's sound during the concert.

Cô ấy không thích âm thanh của hautboy trong buổi hòa nhạc.

Did the hautboy player practice a lot before the recital?

Người chơi hautboy đã luyện tập nhiều trước buổi biểu diễn chưa?

The hautboy player performed beautifully at the music recital.

Người chơi hautboy biểu diễn tuyệt vời tại buổi hòa nhạc.

I don't enjoy the sound of the hautboy in classical music.

Tôi không thích âm thanh của hautboy trong âm nhạc cổ điển.

02

(ngày, âm nhạc) một loại nhạc cụ kèn oboe hoặc sậy đôi tương tự.

Dated music an oboe or similar treble double reed instrument.

Ví dụ

The hautboy player performed a beautiful solo at the concert.

Người chơi hautboy đã biểu diễn một bản solo tuyệt vời tại buổi hòa nhạc.

She didn't enjoy the sound of the hautboy during the performance.

Cô ấy không thích âm thanh của hautboy trong lúc biểu diễn.

Did the judges appreciate the hautboy player's skill in the competition?

Ban giám khảo có đánh giá cao kỹ năng của người chơi hautboy trong cuộc thi không?

The hautboy player performed beautifully at the social event.

Người chơi hautboy biểu diễn tuyệt vời tại sự kiện xã hội.

I have never heard a hautboy being played at a party.

Tôi chưa bao giờ nghe hautboy được chơi tại một bữa tiệc.

03

Một loại dâu tây mọc cao, fragaria elatior, có hương vị xạ hương.

A tallgrowing strawberry fragaria elatior having a musky flavour.

Ví dụ

The hautboy strawberry is known for its musky flavor.

Dâu hautboy nổi tiếng với hương vị mùi hương của nó.

Some people dislike the musky taste of the hautboy strawberry.

Một số người không thích hương vị mùi hương của dâu hautboy.

Is the hautboy strawberry popular in your country for its flavor?

Dâu hautboy có phổ biến ở quốc gia bạn không vì hương vị của nó?

The hautboy strawberry is known for its musky flavor.

Dâu hautboy nổi tiếng với hương vị mùi thơm.

Some people find the hautboy strawberry too strong in taste.

Một số người thấy dâu hautboy quá mạnh về hương vị.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hautboy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hautboy

Không có idiom phù hợp