Bản dịch của từ Have an eye for trong tiếng Việt

Have an eye for

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have an eye for (Idiom)

01

Có khả năng đặc biệt để nhận thấy hoặc đánh giá cao điều gì đó, đặc biệt là về mặt thẩm mỹ hoặc tài năng.

To have a special ability to notice or appreciate something especially in terms of aesthetics or talent.

Ví dụ

She has an eye for detail, which helps her in IELTS writing.

Cô ấy có mắt để chú ý đến chi tiết, điều này giúp cô ấy trong việc viết IELTS.

He doesn't have an eye for grammar, making his speaking less fluent.

Anh ấy không có mắt để chú ý đến ngữ pháp, khiến cho cách nói của anh ấy ít trôi chảy hơn.

Do you have an eye for vocabulary when preparing for the IELTS?

Bạn có mắt để chú ý đến từ vựng khi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?

She has an eye for detail in her IELTS writing essays.

Cô ấy có mắt nhìn cho chi tiết trong bài luận viết IELTS của mình.

He doesn't have an eye for creativity in his speaking practice.

Anh ấy không có mắt nhìn cho sự sáng tạo trong việc luyện nói của mình.

02

Có kỹ năng đặc biệt trong việc hiểu hoặc nhận thấy các chi tiết về một chủ đề.

To be particularly skilled at understanding or noticing details about a subject.

Ví dụ

She has an eye for fashion trends.

Cô ấy có mắt để nhận biết xu hướng thời trang.

He doesn't have an eye for interior design.

Anh ấy không có mắt để nhận biết thiết kế nội thất.

Do you have an eye for spotting fake news?

Bạn có mắt để nhận biết tin tức giả mạo không?

She has an eye for fashion trends.

Cô ấy rất giỏi về xu hướng thời trang.

He doesn't have an eye for interior design.

Anh ấy không giỏi về thiết kế nội thất.

03

Có sự quan tâm sâu sắc hoặc niềm đam mê đối với một cái gì đó.

To have a keen interest or passion for something.

Ví dụ

She has an eye for fashion trends.

Cô ấy có đam mê với xu hướng thời trang.

He doesn't have an eye for art.

Anh ấy không có đam mê với nghệ thuật.

Do you have an eye for photography?

Bạn có đam mê với nhiếp ảnh không?

She has an eye for fashion trends.

Cô ấy có sở thích về xu hướng thời trang.

He doesn't have an eye for photography.

Anh ấy không có sở thích về nhiếp ảnh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Have an eye for cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Have an eye for

Không có idiom phù hợp