Bản dịch của từ Hazel trong tiếng Việt

Hazel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hazel (Noun)

hˈeɪzl
hˈeɪzl
01

Màu nâu đỏ hoặc nâu xanh, đặc biệt là ở mắt người.

A reddishbrown or greenishbrown colour especially of a persons eyes.

Ví dụ

Her hazel eyes sparkled during the social event last Saturday.

Đôi mắt hạt dẻ của cô ấy lấp lánh trong sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

He does not have hazel eyes; they are blue instead.

Anh ấy không có đôi mắt hạt dẻ; chúng là màu xanh thay vào đó.

Do you think hazel eyes are attractive at social gatherings?

Bạn có nghĩ rằng đôi mắt hạt dẻ hấp dẫn trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

02

Một loại cây bụi hoặc cây nhỏ ôn đới có lá rộng, mang những chùm hoa đực nổi bật vào mùa xuân và có những hạt tròn, vỏ cứng ăn được vào mùa thu.

A temperate shrub or small tree with broad leaves bearing prominent male catkins in spring and round hardshelled edible nuts in autumn.

Ví dụ

My neighbor has a beautiful hazel tree in their front yard.

Hàng xóm của tôi có một cây cây ph Hazel đẹp ở sân trước.

They do not plant hazel trees in urban areas due to space limits.

Họ không trồng cây ph Hazel ở khu vực đô thị do hạn chế không gian.

Is the hazel tree common in community parks around New York?

Cây ph Hazel có phổ biến trong các công viên cộng đồng ở New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hazel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hazel

Không có idiom phù hợp