Bản dịch của từ Headcloth trong tiếng Việt

Headcloth

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Headcloth (Noun)

01

Một tấm vải hoặc khăn trùm trên đầu; đặc biệt là khăn trùm đầu. trước đây cũng ở số nhiều: †mảnh vải tạo thành mũ.

A cloth or covering worn on the head especially a headscarf formerly also in plural †pieces of cloth forming a headdress.

Ví dụ

Many women wore headcloths during the cultural festival in Hanoi.

Nhiều phụ nữ đã đội khăn trên đầu trong lễ hội văn hóa ở Hà Nội.

Not all men wear headcloths in modern Vietnamese society.

Không phải tất cả đàn ông đều đội khăn trên đầu trong xã hội Việt Nam hiện đại.

Do you think headcloths are important in traditional Vietnamese culture?

Bạn có nghĩ rằng khăn đội đầu quan trọng trong văn hóa truyền thống Việt Nam không?

02

Một mảnh vải được đặt hoặc treo trên đầu giường (bốn cọc), thường được gắn vào máy thử hoặc màn che. bây giờ là lịch sử.

A piece of cloth placed or hung over the head of a fourposted bed typically attached to the tester or canopy now historical.

Ví dụ

The headcloth in the museum displayed ancient social customs from the 18th century.

Khăn che đầu trong bảo tàng thể hiện phong tục xã hội cổ xưa thế kỷ 18.

Many people do not recognize the significance of a headcloth today.

Nhiều người không nhận ra ý nghĩa của khăn che đầu ngày nay.

Does the headcloth represent social status in historical contexts?

Khăn che đầu có đại diện cho địa vị xã hội trong bối cảnh lịch sử không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Headcloth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Headcloth

Không có idiom phù hợp