Bản dịch của từ Hector trong tiếng Việt

Hector

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hector (Noun)

hˈɛktɚ
hˈɛktəɹ
01

Một chiến binh thành troy, con trai của priam và hecuba và là chồng của andromache. anh ta bị giết bởi achilles, người đã kéo xác anh ta ra sau cỗ xe của mình ba lần quanh các bức tường thành troy.

A trojan warrior, son of priam and hecuba and husband of andromache. he was killed by achilles, who dragged his body behind his chariot three times round the walls of troy.

Ví dụ

Hector was a valiant Trojan warrior in the Trojan War.

Hector là một chiến binh Trojan dũng cảm trong cuộc Chiến tranh Trojan.

Achilles dragged Hector's body around Troy after killing him.

Achilles kéo xác Hector xung quanh Troy sau khi giết anh.

Hector was the son of Priam and Hecuba, the king and queen.

Hector là con trai của Priam và Hecuba, vua và hoàng hậu.

Hector (Verb)

hˈɛktɚ
hˈɛktəɹ
01

Nói chuyện với (ai đó) theo cách bắt nạt.

Talk to (someone) in a bullying way.

Ví dụ

The teacher hectors the students for not completing their homework.

Giáo viên hét hỏi học sinh vì không làm xong bài tập.

He hectors his colleagues during meetings, making them feel intimidated.

Anh ta hét hỏi đồng nghiệp trong cuộc họp, làm họ cảm thấy sợ hãi.

The boss hectors employees to work faster, creating a stressful environment.

Sếp hét hỏi nhân viên làm việc nhanh hơn, tạo ra môi trường căng thẳng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hector/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hector

Không có idiom phù hợp