Bản dịch của từ Troy trong tiếng Việt

Troy

Noun [U/C]

Troy (Noun)

tɹˈɔi
tɹˈɔi
01

Một hệ thống cân được sử dụng chủ yếu cho kim loại quý và đá quý, với một pound 12 ounce hoặc 5.760 hạt.

A system of weights used mainly for precious metals and gems, with a pound of 12 ounces or 5,760 grains.

Ví dụ

The jeweler measured the gold using a troy weight scale.

Thợ kim hoàn đo lường vàng bằng cân nặng troy.

The troy system is commonly used in the jewelry industry.

Hệ thống troy thường được sử dụng trong ngành công nghiệp trang sức.

One troy pound is equivalent to 12 troy ounces.

Một pound troy tương đương với 12 ounces troy.

02

(trong truyền thuyết homeric) thành phố của vua priam, bị người hy lạp bao vây trong mười năm trong chiến tranh thành troy. nó được coi là một thành phố thuần túy huyền thoại cho đến khi heinrich schliemann xác định gò hissarlik trên bờ biển aegean phía đông bắc của thổ nhĩ kỳ là địa điểm của thành troy. thành phố dường như đã bị cướp phá và phá hủy bởi hỏa hoạn vào giữa thế kỷ 13 trước công nguyên, thời kỳ trùng với nền văn minh mycenaean của hy lạp.

(in homeric legend) the city of king priam, besieged for ten years by the greeks during the trojan war. it was regarded as having been a purely legendary city until heinrich schliemann identified the mound of hissarlik on the north-east aegean coast of turkey as the site of troy. the city was apparently sacked and destroyed by fire in the mid 13th century bc, a period coinciding with the mycenaean civilization of greece.

Ví dụ

The archaeologist discovered the ruins of Troy in Turkey.

Nhà khảo cổ học phát hiện ra tàn tích của Troy ở Thổ Nhĩ Kỳ.

The Trojan War, involving Troy, lasted for ten years.

Trận chiến Trojan, liên quan đến Troy, kéo dài trong mười năm.

Heinrich Schliemann's excavation revealed the ancient city of Troy.

Vùng khai quật của Heinrich Schliemann tiết lộ thành phố cổ Troy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Troy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Troy

Không có idiom phù hợp