Bản dịch của từ Trojan trong tiếng Việt

Trojan

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trojan (Noun)

tɹˈoʊdʒn
tɹˈoʊdʒn
01

(máy tính) phần mềm độc hại dường như thực hiện hoặc thực sự thực hiện một tác vụ mong muốn cho người dùng trong khi thực hiện một tác vụ có hại mà người dùng không biết hoặc không đồng ý.

Computing malware that appears to perform or actually performs a desired task for a user while performing a harmful task without the users knowledge or consent.

Ví dụ

The trojan disguised as a helpful app stole personal data.

Phần mềm độc hại giả mạo ứng dụng hữu ích đánh cắp dữ liệu cá nhân.

Her computer was infected with a trojan after clicking a link.

Máy tính của cô bị nhiễm phần mềm độc hại sau khi nhấp vào một liên kết.

Users should be cautious to avoid falling victim to trojans.

Người dùng nên cẩn thận để tránh trở thành nạn nhân của phần mềm độc hại.

Trojan (Adjective)

tɹˈoʊdʒn
tɹˈoʊdʒn
01

(thiên văn học) mô tả một vệ tinh (mặt trăng hoặc tiểu hành tinh) có chung quỹ đạo với một hành tinh khác.

Astronomy describing a satellite moon or minor planet that shares an orbit with another.

Ví dụ

The trojan asteroids follow Jupiter in its orbit around the sun.

Các tiểu hành tinh trojan theo sao Mộc trong quỹ đạo quanh mặt trời.

Venus does not have any trojan satellites orbiting it.

Sao Kim không có vệ tinh trojan nào quay quanh nó.

Are there trojan moons around Mars that we haven't discovered yet?

Có vệ tinh trojan nào quanh sao Hỏa mà chúng ta chưa phát hiện không?

Trojan (Verb)

tɹˈoʊdʒn
tɹˈoʊdʒn
01

(máy tính, bắc cầu) để lây nhiễm trojan vào (một hệ thống).

Computing transitive to infect a system with a trojan.

Ví dụ

Hackers trojaned the company's network to steal sensitive data.

Hacker đã trojan mạng của công ty để đánh cắp dữ liệu nhạy cảm.

Be cautious of emails containing attachments as they may be trojaned.

Hãy cẩn thận với những email chứa file đính kèm vì chúng có thể bị trojan.

The IT team detected a trojan on the server and removed it.

Nhóm IT đã phát hiện một trojan trên server và loại bỏ nó.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trojan cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trojan

Không có idiom phù hợp