Bản dịch của từ Here trong tiếng Việt

Here

Adverb Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Here (Adverb)

hɪər
hɪr
01

Đây, ở chỗ này.

Here, in this place.

Ví dụ

I live here.

Tôi sống ở đây.

Come here for the party.

Hãy đến đây để dự tiệc.

Here is the meeting room.

Đây là phòng họp.

02

Tại, tại hoặc tới địa điểm hoặc vị trí này.

In, at, or to this place or position.

Ví dụ

She is here for the meeting.

Cô ấy ở đây để họp.

Come here to see the exhibition.

Đến đây để xem triển lãm.

The party will be held here tomorrow.

Bữa tiệc sẽ được tổ chức ở đây vào ngày mai.

03

Dùng khi giới thiệu cái gì đó hoặc ai đó.

Used when introducing something or someone.

Ví dụ

Here is the new social media platform everyone is talking about.

Đây là nền tảng truyền thông xã hội mới mà mọi người đang nói về.

Please come here for the social gathering at 6 PM.

Vui lòng đến đây để tham gia buổi tụ tập xã hội lúc 6 giờ tối.

Here, we can discuss social issues affecting our community.

Ở đây, chúng ta có thể thảo luận về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng của chúng ta.

04

Được sử dụng khi chỉ ra thời gian, địa điểm hoặc tình huống đã đến hoặc đang xảy ra.

Used when indicating a time, point, or situation that has arrived or is happening.

Ví dụ

The party is happening here tonight.

Bữa tiệc đang diễn ra ở đây tối nay.

The charity event will take place here next week.

Sự kiện từ thiện sẽ diễn ra ở đây tuần sau.

The community meeting is scheduled to start here at 6 PM.

Cuộc họp cộng đồng được lên lịch bắt đầu ở đây vào 6 giờ chiều.

Here (Interjection)

hˈiɹi
hˈɪɹ
01

Cho biết sự hiện diện của một người trong cuộc điểm danh.

Indicating one's presence in a roll-call.

Ví dụ

Here!

Ở đây!

Here, I am!

Ở đây, tôi đây!

Here, she comes!

Ở đây, cô ấy đến rồi!

02

Dùng để thu hút sự chú ý của ai đó.

Used to attract someone's attention.

Ví dụ

Here, listen to what she has to say.

Này, hãy nghe điều cô ấy muốn nói.

Here, look at this photo from the party.

Này, hãy nhìn bức ảnh này từ bữa tiệc.

Here, take a seat and relax for a moment.

Này, hãy ngồi xuống và thư giãn một chút.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/here/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] A benefit of living is that there is more privacy since there will not be as many neighbours as there are in flats [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Finally, the foods and beverages are not only diverse but also second-to-none [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Many sports are popular but there is no question that the most popular is football [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] The foods and beverages are not only diverse but also second-to-none [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Here

Không có idiom phù hợp