Bản dịch của từ Heterarchy trong tiếng Việt

Heterarchy

Noun [U/C]

Heterarchy (Noun)

hˈɛtɚəbɹi
hˈɛtɚəbɹi
01

(không đếm được) sự cai trị của người ngoài hành tinh; cai trị từ bên ngoài; chính phủ bởi một thế lực ngoài lãnh thổ.

(uncountable) the rule of an alien; rule from without; government by an extraterritorial power.

Ví dụ

The heterarchy of the society was evident in its diverse leadership structure.

Sự phân quyền của xã hội rõ ràng qua cấu trúc lãnh đạo đa dạng.

The heterarchy challenged the traditional power dynamics within the community.

Sự phân quyền đã thách thức động lực quyền lực truyền thống trong cộng đồng.

02

(đếm được) một ví dụ về chính phủ này.

(countable) an example of this government.

Ví dụ

The social club operates as a heterarchy, with multiple leaders.

Câu lạc bộ xã hội hoạt động như một hệ thống phân quyền, với nhiều lãnh đạo.

In a heterarchy, decision-making power is distributed among various members.

Trong một hệ thống phân quyền, quyền ra quyết định được phân phối cho nhiều thành viên.

03

Một hệ thống tổ chức trong đó các thành phần của tổ chức không được xếp hạng (không phân cấp) hoặc có tiềm năng được xếp hạng theo nhiều cách khác nhau.

A system of organization where the elements of the organization are unranked (non-hierarchical) or where they possess the potential to be ranked a number of different ways.

Ví dụ

The social group operates under a heterarchy, without a clear leader.

Nhóm xã hội hoạt động dưới sự phân quyền, không có lãnh đạo rõ ràng.

The heterarchy in the community allows for multiple leadership structures.

Sự phân quyền trong cộng đồng cho phép nhiều cấu trúc lãnh đạo.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heterarchy

Không có idiom phù hợp