Bản dịch của từ High intensity trong tiếng Việt

High intensity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High intensity (Noun)

hˈaɪ ɨntˈɛnsəti
hˈaɪ ɨntˈɛnsəti
01

Chất lượng của việc cực kỳ mạnh mẽ; sức mạnh cực độ của lực.

The quality of being highly intense; extreme strength of force.

Ví dụ

The high intensity of protests shocked many citizens in 2021.

Cường độ cao của các cuộc biểu tình đã làm nhiều công dân sốc vào năm 2021.

The high intensity of social media debates is not always productive.

Cường độ cao của các cuộc tranh luận trên mạng xã hội không phải lúc nào cũng hiệu quả.

Is the high intensity of social issues affecting community relations?

Cường độ cao của các vấn đề xã hội có ảnh hưởng đến mối quan hệ cộng đồng không?

02

Một mức độ cao của tác động về cảm xúc hoặc thể chất.

A high degree of emotional or physical impact.

Ví dụ

The high intensity of protests shocked many citizens in New York.

Cường độ cao của các cuộc biểu tình khiến nhiều công dân ở New York sốc.

The high intensity of community events does not always attract volunteers.

Cường độ cao của các sự kiện cộng đồng không phải lúc nào cũng thu hút tình nguyện viên.

Is the high intensity of social media affecting our mental health?

Cường độ cao của mạng xã hội có ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của chúng ta không?

03

Một trạng thái của việc mạnh mẽ; mức độ của lực, năng lượng, hoặc sự tập trung.

A state of being intense; the level of force, energy, or concentration.

Ví dụ

The high intensity of protests shocked many citizens in 2020.

Cường độ cao của các cuộc biểu tình đã gây sốc cho nhiều công dân vào năm 2020.

The high intensity of social media debates is often overwhelming.

Cường độ cao của các cuộc tranh luận trên mạng xã hội thường gây choáng ngợp.

Is the high intensity of social issues affecting community relationships?

Cường độ cao của các vấn đề xã hội có ảnh hưởng đến quan hệ cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng High intensity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Due to the rapid development of modern society, only by studying with could young minds catch up with this advancement [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022

Idiom with High intensity

Không có idiom phù hợp