Bản dịch của từ High percentage trong tiếng Việt

High percentage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High percentage (Noun)

hˈaɪ pɚsˈɛntədʒ
hˈaɪ pɚsˈɛntədʒ
01

Một tỷ lệ lớn hoặc phần của tổng thể.

A large proportion or fraction of a total.

Ví dụ

In 2022, the high percentage of youth voted in the election.

Năm 2022, tỷ lệ cao của thanh niên đã bỏ phiếu trong bầu cử.

The high percentage of unemployment is not improving in our city.

Tỷ lệ cao của thất nghiệp không cải thiện ở thành phố chúng tôi.

What is the high percentage of people supporting social programs?

Tỷ lệ cao của người ủng hộ các chương trình xã hội là bao nhiêu?

02

Tỷ lệ của một số được diễn đạt dưới dạng phân số của 100.

The ratio of a number expressed as a fraction of 100.

Ví dụ

In 2020, the high percentage of youth unemployment reached 25% in America.

Năm 2020, tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên đạt 25% ở Mỹ.

A high percentage of people do not trust social media platforms.

Một tỷ lệ cao người không tin tưởng vào các nền tảng mạng xã hội.

Is the high percentage of poverty affecting social stability in your city?

Tỷ lệ cao nghèo đói có ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội ở thành phố bạn không?

03

Một phép đo, thường được sử dụng trong thống kê hoặc tài chính, chỉ ra một con số so sánh theo thời gian hoặc so với một tiêu chuẩn.

A measurement, typically used in statistics or finance, indicating a comparative figure over time or against a benchmark.

Ví dụ

In 2022, the survey showed a high percentage of happy citizens.

Trong năm 2022, khảo sát cho thấy tỷ lệ phần trăm công dân hạnh phúc cao.

Many people do not believe in a high percentage of social trust.

Nhiều người không tin vào tỷ lệ phần trăm cao về lòng tin xã hội.

Is there a high percentage of people supporting community projects?

Có phải tỷ lệ phần trăm người ủng hộ các dự án cộng đồng cao không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/high percentage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with High percentage

Không có idiom phù hợp