Bản dịch của từ Hit the right note trong tiếng Việt
Hit the right note

Hit the right note (Idiom)
Làm hoặc nói điều gì đó phù hợp hoặc dễ chịu trong tình huống cụ thể.
To do or say something that is appropriate or pleasing in a particular situation.
Her speech at the wedding hit the right note for everyone present.
Bài phát biểu của cô ấy tại đám cưới đã chạm đúng tâm trạng mọi người.
His comments about friendship did not hit the right note at the party.
Những bình luận của anh ấy về tình bạn không chạm đúng tâm trạng tại bữa tiệc.
Did her joke about social media hit the right note with you?
Liệu câu đùa của cô ấy về mạng xã hội có chạm đúng tâm trạng bạn không?
The speaker hit the right note during the social event last week.
Người phát biểu đã chạm đúng nhịp trong sự kiện xã hội tuần trước.
She didn't hit the right note with her comments about social media.
Cô ấy đã không chạm đúng nhịp với những bình luận về mạng xã hội.
Did the presentation hit the right note for the audience's expectations?
Bài thuyết trình có chạm đúng nhịp với kỳ vọng của khán giả không?
Diễn đạt cảm xúc hoặc tâm tư một cách chính xác, tạo sự đồng cảm với người khác.
To express feelings or sentiments accurately, resonating well with others.
Her speech hit the right note during the community meeting last week.
Bài phát biểu của cô ấy đã chạm đúng tâm tư trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.
His comments did not hit the right note with the audience today.
Những bình luận của anh ấy không chạm đúng tâm tư của khán giả hôm nay.
Did her presentation hit the right note for the social event?
Bài thuyết trình của cô ấy có chạm đúng tâm tư cho sự kiện xã hội không?