Bản dịch của từ Holistic marketing trong tiếng Việt
Holistic marketing
Noun [U/C]

Holistic marketing(Noun)
hoʊlˈɪstɨk mˈɑɹkətɨŋ
hoʊlˈɪstɨk mˈɑɹkətɨŋ
Ví dụ
02
Một cách tiếp cận nhấn mạnh tầm quan trọng của một chiến lược liên kết bao gồm nhiều khía cạnh như truyền thông xã hội, sự tham gia của khách hàng và xây dựng thương hiệu.
An approach that emphasizes the importance of a connected strategy that encompasses many facets such as social media, customer engagement, and branding.
Ví dụ
03
Một phương pháp tiếp thị xem xét toàn bộ doanh nghiệp và tất cả các khía cạnh của nó, bao gồm mối quan hệ với khách hàng, văn hóa công ty và các yếu tố bên ngoài.
A marketing approach that considers the entire business and all of its aspects, including customer relationships, company culture, and external factors.
Ví dụ
