Bản dịch của từ Hoodie trong tiếng Việt

Hoodie

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hoodie (Noun)

hˈʊdi
hˈʊdi
01

(anh, tiếng lóng, thường mang tính xúc phạm) một người trẻ tuổi mặc chiếc áo nỉ như vậy, thường là nam giới, thường gắn liền với hành vi chống đối xã hội.

Britain slang often derogatory a young person wearing such a sweatshirt usually a male stereotypically associated with antisocial behaviour.

Ví dụ

He always wears a hoodie to school, even in hot weather.

Anh ấy luôn mặc áo hoodie khi đi học, ngay cả khi trời nóng.

She dislikes hoodies because she thinks they look unfashionable.

Cô ấy không thích áo hoodie vì cô nghĩ chúng trông không hợp thời trang.

Do you think wearing a hoodie affects how people perceive you?

Bạn có nghĩ việc mặc áo hoodie ảnh hưởng đến cách mọi người nhìn nhận bạn không?

He always wears a hoodie to look cool in front of friends.

Anh ta luôn mặc áo hoodie để trông ngầu trước bạn bè.

She thinks hoodies are worn by troublemakers, but that's not true.

Cô ấy nghĩ rằng áo hoodie thường được mặc bởi những người gây rối, nhưng điều đó không đúng.

02

(từ lóng) bao quy đầu.

Slang foreskin.

Ví dụ

He wore a hoodie to the party.

Anh ấy mặc chiếc áo hoodie đến bữa tiệc.

She didn't like his hoodie style.

Cô ấy không thích phong cách áo hoodie của anh ấy.

Did you see the hoodie he designed?

Bạn đã thấy chiếc áo hoodie mà anh ấy thiết kế chưa?

He proudly showed off his new hoodie to his friends.

Anh ta tự hào khoe chiếc áo hoodie mới của mình với bạn bè.

She decided not to wear a hoodie to the party.

Cô ấy quyết định không mặc áo hoodie đến buổi tiệc.

03

Quạ trùm đầu, corvus cornix.

The hooded crow corvus cornix.

Ví dụ

She wore a black hoodie during the IELTS speaking test.

Cô ấy mặc một chiếc áo khoác dài màu đen trong bài thi nói IELTS.

He didn't like the hoodie he received as a gift.

Anh ấy không thích chiếc áo khoác mà anh ấy nhận được làm quà.

Did you see the girl in the pink hoodie at the IELTS writing class?

Bạn đã thấy cô gái mặc áo khoác màu hồng trong lớp viết IELTS chưa?

She wore a black hoodie during the IELTS speaking test.

Cô ấy mặc chiếc áo hoodie đen trong bài thi nói IELTS.

He never liked hoodies because they make him feel too warm.

Anh ấy chưa bao giờ thích áo hoodie vì chúng làm anh ấy cảm thấy quá ấm.

Dạng danh từ của Hoodie (Noun)

SingularPlural

Hoodie

Hoodies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hoodie/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hoodie

Không có idiom phù hợp