Bản dịch của từ Horseman trong tiếng Việt
Horseman
Noun [U/C]

Horseman(Noun)
hˈɔːsmən
ˈhɔrsmən
01
Trong các bối cảnh lịch sử, nó thường chỉ đến một hiệp sĩ hoặc kỵ sĩ.
In historical contexts often refers to a knight or cavalryman
Ví dụ
02
Một người lái ngựa hoặc có mối liên hệ mạnh mẽ với chúng.
A person who drives horses or has a strong association with them
Ví dụ
03
Một người đàn ông cưỡi ngựa, đặc biệt là như một kỵ sĩ chuyên nghiệp hoặc là một phần của đơn vị quân đội.
A man who rides a horse especially as a professional horse rider or as part of a military unit
Ví dụ
