Bản dịch của từ Hysteria trong tiếng Việt

Hysteria

Noun [U/C]

Hysteria (Noun)

hɪstˈiɹiə
hɪstˈɛɹiə
01

Cảm xúc hoặc sự phấn khích quá mức hoặc không thể kiểm soát.

Exaggerated or uncontrollable emotion or excitement.

Ví dụ

The hysteria surrounding the new policy was overwhelming for the citizens.

Sự hoảng loạn xoay quanh chính sách mới làm cho người dân quá tải.

There was no hysteria among the students during the peaceful protest.

Không có sự hoảng loạn nào giữa các sinh viên trong cuộc biểu tình hòa bình.

Did the media contribute to the hysteria about the upcoming election?

Liệu truyền thông có đóng góp vào sự hoảng loạn về cuộc bầu cử sắp tới không?

02

Một thuật ngữ lỗi thời để chỉ một chứng rối loạn tâm lý được đặc trưng bởi sự chuyển đổi căng thẳng tâm lý thành các triệu chứng thể chất (cơ thể hóa) hoặc thay đổi nhận thức về bản thân (chẳng hạn như trạng thái chạy trốn hoặc chứng mất trí nhớ có chọn lọc).

An oldfashioned term for a psychological disorder characterized by conversion of psychological stress into physical symptoms somatization or a change in selfawareness such as a fugue state or selective amnesia.

Ví dụ

Her hysteria about the upcoming IELTS exam caused her to feel physically ill.

Sự hoảng loạn của cô ấy về kỳ thi IELTS sắp tới khiến cô ấy cảm thấy ốm đau.

The lack of preparation led to a state of hysteria among the students.

Sự thiếu chuẩn bị dẫn đến tình trạng hoảng loạn giữa các sinh viên.

Are you experiencing any hysteria related to your IELTS speaking test?

Bạn có trải qua bất kỳ sự hoảng loạn nào liên quan đến bài thi nói IELTS của mình không?

Dạng danh từ của Hysteria (Noun)

SingularPlural

Hysteria

-

Kết hợp từ của Hysteria (Noun)

CollocationVí dụ

Hysteria about

Hoảng loạn về

The social media frenzy caused hysteria about fake news.

Sự điên cuồng trên mạng xã hội gây ra sự hoảng loạn về tin giả.

Fit of hysteria

Cơn hysteria

She had a fit of hysteria during the ielts speaking test.

Cô ấy đã trải qua một cơn hồi hộp trong bài thi nói ielts.

Note of hysteria

Dấn thân vào trạng thái hoảng loạn

She took a note of hysteria in his voice during the interview.

Cô ấy ghi chú về sự hoảng loạn trong giọng nói của anh ta trong cuộc phỏng vấn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hysteria cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hysteria

Không có idiom phù hợp