Bản dịch của từ Immigration trong tiếng Việt

Immigration

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Immigration (Noun)

ˌɪməgɹˈeiʃn̩
ˌɪməgɹˈeiʃn̩
01

Quá trình kiểm tra nhập cư tại cửa khẩu biên giới.

The process of going through immigration checks at a border checkpoint.

Ví dụ

Immigration policies affect social integration in multicultural societies.

Chính sách nhập cư ảnh hưởng đến tích hợp xã hội trong các xã hội đa văn hóa.

Increased immigration can lead to demographic changes in urban areas.

Sự gia tăng nhập cư có thể dẫn đến thay đổi dân số ở khu vực đô thị.

Immigration officers screen travelers at airports to enforce border regulations.

Cảnh sát nhập cư kiểm tra hành khách tại sân bay để thực thi quy định biên giới.

02

Hành vi nhập cư; việc đi qua hoặc đến một quốc gia mà người đó không phải là người bản xứ với mục đích thường trú.

The act of immigrating the passing or coming into a country of which one is not native born for the purpose of permanent residence.

Ví dụ

Immigration policies affect the demographic composition of societies.

Chính sách nhập cư ảnh hưởng đến cấu trúc dân số của các xã hội.

High levels of immigration can lead to cultural diversity in communities.

Mức độ nhập cư cao có thể dẫn đến sự đa dạng văn hóa trong cộng đồng.

Illegal immigration poses challenges for social integration and cohesion.

Nhập cư bất hợp pháp đặt ra thách thức về tích hợp xã hội và đoàn kết.

Dạng danh từ của Immigration (Noun)

SingularPlural

Immigration

Immigrations

Kết hợp từ của Immigration (Noun)

CollocationVí dụ

Legal immigration

Nhập cư hợp pháp

Legal immigration helps families reunite and build better lives together.

Di cư hợp pháp giúp các gia đình đoàn tụ và xây dựng cuộc sống tốt hơn.

Undocumented immigration

Di cư không có giấy tờ

Undocumented immigration affects many families in california every year.

Nhập cư không giấy tờ ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở california mỗi năm.

Increased immigration

Tăng cường nhập cư

Increased immigration benefits the economy by providing more workers.

Nhập cư tăng cường mang lại lợi ích cho nền kinh tế bằng cách cung cấp nhiều lao động.

Illegal immigration

Di cư bất hợp pháp

Illegal immigration affects many cities like los angeles and new york.

Nhập cư trái phép ảnh hưởng đến nhiều thành phố như los angeles và new york.

Continuing immigration

Tiếp tục nhập cư

Continuing immigration boosts the economy in many american cities.

Việc tiếp tục nhập cư thúc đẩy nền kinh tế ở nhiều thành phố mỹ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Immigration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] However, in 2001, the amount of intending to migrate for up to 2 years considerably increased, peaking at 250 thousand in 2004 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Study ranked second, accounting for 32% of all followed by accompany/join family at 16 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Also, between 50 and 100 thousand are expected to stay for 2 to 4 years throughout the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] The pie chart reveals that 38% of all came for work, making it the most prominent factor [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023

Idiom with Immigration

Không có idiom phù hợp