Bản dịch của từ Imports trong tiếng Việt

Imports

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imports (Verb)

ɪmpˈɔɹts
ɪmpˈɔɹts
01

Mang (hàng hóa hoặc dịch vụ) từ nước ngoài vào một quốc gia để bán.

Bring goods or services into a country from abroad for sale.

Ví dụ

Vietnam imports rice from Thailand to meet local demand.

Việt Nam nhập khẩu gạo từ Thái Lan để đáp ứng nhu cầu địa phương.

Vietnam does not import cars from the United States often.

Việt Nam không thường xuyên nhập khẩu ô tô từ Hoa Kỳ.

Does Vietnam import coffee from Brazil every year?

Việt Nam có nhập khẩu cà phê từ Brazil mỗi năm không?

She imports high-quality fabrics for her clothing business.

Cô ấy nhập khẩu vải chất lượng cao cho công việc kinh doanh quần áo của mình.

He doesn't import electronics because they are readily available locally.

Anh ấy không nhập khẩu điện tử vì chúng dễ dàng có sẵn địa phương.

Dạng động từ của Imports (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Import

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Imported

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Imported

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Imports

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Importing

Imports (Noun)

ˈɪmpɔɹts
ˈɪmpɔɹts
01

Hàng hóa hoặc dịch vụ được đưa vào một quốc gia từ nước ngoài để bán.

Goods or services brought into a country from abroad for sale.

Ví dụ

Vietnam's imports increased by 15% in 2022 compared to 2021.

Nhập khẩu của Việt Nam tăng 15% trong năm 2022 so với 2021.

Many people believe imports harm local businesses in developing countries.

Nhiều người tin rằng nhập khẩu gây hại cho doanh nghiệp địa phương.

What are the main imports of Vietnam in the social sector?

Những hàng hóa nhập khẩu chính của Việt Nam trong lĩnh vực xã hội là gì?

Imports of luxury goods have increased in recent years.

Sự nhập khẩu hàng xa xỉ đã tăng trong những năm gần đây.

The government aims to reduce imports to boost local production.

Chính phủ nhằm giảm nhập khẩu để thúc đẩy sản xuất địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imports/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Additionally, food should be reduced due to a number of reasons [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] However, when are available, shoppers can now buy many types of produce out of season [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Meanwhile, from Japan remained consistent at a value of approximately AU$37 million throughout the period [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] This has led to an increased reliance on food posing challenges to food security and self-sufficiency [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Imports

Không có idiom phù hợp