Bản dịch của từ In question trong tiếng Việt

In question

Noun [U/C] Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In question (Noun)

01

Một vấn đề đang được thảo luận hoặc xem xét.

A matter that is under discussion or consideration.

Ví dụ

The in question topic is social media's impact on youth.

Chủ đề đang được bàn luận là ảnh hưởng của mạng xã hội đến giới trẻ.

The in question issue does not affect everyone equally.

Vấn đề đang được bàn luận không ảnh hưởng đến mọi người một cách công bằng.

Is the in question matter relevant to our community discussions?

Vấn đề đang được bàn luận có liên quan đến các cuộc thảo luận trong cộng đồng không?

02

Một điểm gây tranh cãi hoặc thảo luận.

A point of controversy or discussion.

Ví dụ

The issue of climate change is in question among scientists today.

Vấn đề biến đổi khí hậu đang được đặt ra giữa các nhà khoa học hôm nay.

The new policy is not in question for the community leaders.

Chính sách mới không phải là vấn đề đối với các lãnh đạo cộng đồng.

Is the impact of social media in question for young people?

Tác động của mạng xã hội có phải là vấn đề đối với giới trẻ không?

03

Một mối quan hệ hoặc mối quan tâm.

An affair or concern.

Ví dụ

The in question topic is social media's impact on mental health.

Chủ đề đang được bàn luận là ảnh hưởng của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần.

The in question issue did not receive enough attention in the debate.

Vấn đề đang được bàn luận không nhận được đủ sự chú ý trong cuộc tranh luận.

Is the in question matter relevant to today's social challenges?

Vấn đề đang được bàn luận có liên quan đến những thách thức xã hội hôm nay không?

In question (Adjective)

01

Liên quan đến một vấn đề hoặc vấn đề cần được chú ý.

Relating to a problem or matter that requires attention.

Ví dụ

The in question issue affects many families in our community.

Vấn đề liên quan ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng chúng tôi.

The in question topic was not discussed during the meeting.

Chủ đề liên quan không được thảo luận trong cuộc họp.

Is the in question policy effective for reducing social inequality?

Chính sách liên quan có hiệu quả trong việc giảm bất bình đẳng xã hội không?

02

Đang có vấn đề; đang là vấn đề cần quan tâm.

At issue being a matter of concern.

Ví dụ

The in question topic is poverty in urban areas, affecting many families.

Chủ đề đang được đề cập là nghèo đói ở khu vực đô thị, ảnh hưởng đến nhiều gia đình.

The in question issue does not focus on wealth distribution among citizens.

Vấn đề đang được đề cập không tập trung vào phân phối tài sản giữa công dân.

Is the in question matter about homelessness being addressed effectively?

Liệu vấn đề đang được đề cập về người vô gia cư có được giải quyết hiệu quả không?

03

Được hỏi hoặc được nêu ra như một chủ đề để thảo luận.

Being asked or being raised as a topic for discussion.

Ví dụ

The issue in question affects many families in our community.

Vấn đề đang được đề cập ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.

The problems in question are not easy to solve.

Các vấn đề đang được đề cập không dễ để giải quyết.

Are the policies in question effective for social equality?

Các chính sách đang được đề cập có hiệu quả cho sự bình đẳng xã hội không?

In question (Phrase)

01

Đang được đề cập: đang được điều tra hoặc xem xét.

In question being investigated or considered.

Ví dụ

The policy in question affects many low-income families in Chicago.

Chính sách đang được xem xét ảnh hưởng đến nhiều gia đình thu nhập thấp ở Chicago.

The issues in question do not concern the majority of citizens.

Các vấn đề đang được xem xét không liên quan đến đa số công dân.

Are the benefits in question truly helping the community?

Liệu các lợi ích đang được xem xét có thực sự giúp cộng đồng không?

02

Nghi ngờ; không chắc chắn.

In doubt uncertain.

Ví dụ

Many people are in question about the new social media policy.

Nhiều người đang nghi ngờ về chính sách truyền thông xã hội mới.

The community is not in question about the need for social change.

Cộng đồng không nghi ngờ về sự cần thiết của thay đổi xã hội.

Are citizens in question regarding the upcoming social welfare programs?

Công dân có đang nghi ngờ về các chương trình phúc lợi xã hội sắp tới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng In question cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Many sports are popular here, but there is no that the most popular is football [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Well, this makes me think about the time I spend on the internet [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] There is no that the advent of modern science has brought with it a number of improvements to the way that countries and societies function [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] I chose him as an answer for this for a few different reasons [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future

Idiom with In question

Không có idiom phù hợp