Bản dịch của từ Inside-out trong tiếng Việt

Inside-out

Adjective

Inside-out (Adjective)

ˈɪnsˌaɪdˌut
ˈɪnsˌaɪdˌut
01

(quần vợt) mô tả những cú đánh chéo sân được thực hiện bởi một bàn tay không mong muốn, như một cú trả bóng trái tay về phía thuận tay của người chơi.

Tennis describing crosscourt shots made by the unexpected hand as of a backhand return of a ball struck to the players forehand

Ví dụ

Her inside-out forehand shot surprised everyone at the tennis match.

Cú đánh forehand inside-out của cô ấy làm bất ngờ mọi người tại trận đấu tennis.

He couldn't hit an inside-out backhand due to lack of practice.

Anh ấy không thể đánh được cú backhand inside-out vì thiếu luyện tập.

Did you see that inside-out shot during the tennis practice yesterday?

Bạn đã thấy cú đánh inside-out trong buổi tập tennis hôm qua chưa?

She surprised everyone with an inside-out backhand shot during the match.

Cô ấy đã làm bất ngờ mọi người bằng cú đánh backhand từ bên trong ra ngoài trong trận đấu.

He never practices his inside-out shots, which makes his game predictable.

Anh ấy không bao giờ luyện tập cú đánh từ bên trong ra ngoài, điều này khiến trò chơi của anh ấy trở nên dễ đoán.

02

(hiếm, lỗi thời) đồng nghĩa của sidelong.

Rare obsolete synonym of sidelong

Ví dụ

Her inside-out glance made him feel uncomfortable during the interview.

Anh ta cảm thấy không thoải mái vì ánh nhìn lườm bên trong của cô ấy trong buổi phỏng vấn.

Ignoring someone with an inside-out attitude can be seen as rude.

Bỏ qua ai đó có thái độ lườm bên trong có thể bị coi là thô lỗ.

Do you think an inside-out approach is effective in social interactions?

Bạn có nghĩ cách tiếp cận lườm bên trong có hiệu quả trong giao tiếp xã hội không?

Her inside-out glance made him feel uncomfortable during the interview.

Anh ta cảm thấy không thoải mái vì ánh nhìn lườm bên trong của cô ấy trong phỏng vấn.

Avoid giving an inside-out response when asked about sensitive topics.

Tránh trả lời lườm bên trong khi được hỏi về các vấn đề nhạy cảm.

03

Với bề mặt bên trong và bên ngoài đảo ngược.

With the inner and outer surfaces reversed

Ví dụ

Her inside-out perspective on social issues is refreshing.

Quan điểm ngược lại của cô ấy về các vấn đề xã hội rất mới mẻ.

He couldn't understand the inside-out logic of the social experiment.

Anh ấy không thể hiểu logic ngược của thí nghiệm xã hội.

Is the inside-out approach to social analysis effective in IELTS?

Phương pháp tiếp cận ngược lại trong phân tích xã hội có hiệu quả trong IELTS không?

Her inside-out perspective on social issues is refreshing.

Quan điểm lộn ngược của cô ấy về vấn đề xã hội làm mới mẻ.

He doesn't appreciate the inside-out approach to social problems.

Anh ấy không đánh giá cao cách tiếp cận lộn ngược vấn đề xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It was a time filled with laughter, love, and the joy of being in the company of someone who knows you [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It was a time filled with laughter, love, and the joy of being in the company of someone who knows you [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It was a time filled with laughter, love, and the joy of being in the company of someone who knows you [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It was a time filled with laughter, love, and the joy of being in the company of someone who knows you [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It was a time filled with laughter, love, and the joy of being in the company of someone who knows you [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Inside-out

Không có idiom phù hợp