Bản dịch của từ Insinuate trong tiếng Việt

Insinuate

Verb

Insinuate (Verb)

01

Trượt (bản thân hoặc một vật) từ từ và nhẹ nhàng vào một nơi cụ thể.

Slide oneself or a thing slowly and smoothly into a particular place.

Ví dụ

He tried to insinuate himself into the group's inner circle.

Anh ấy cố gắng lén lút vào vòng tròn thân cận của nhóm.

She did not insinuate her opinions during the social gathering.

Cô ấy không lén lút đưa ra ý kiến của mình trong buổi gặp gỡ xã hội.

Did they insinuate their way into the conversation subtly?

Họ có lén lút tham gia vào cuộc trò chuyện một cách tinh tế không?

02

Gợi ý hoặc gợi ý (điều gì đó không tốt) một cách gián tiếp và khó chịu.

Suggest or hint something bad in an indirect and unpleasant way.

Ví dụ

She insinuated that John was involved in the scandal last year.

Cô ấy ám chỉ rằng John đã liên quan đến vụ bê bối năm ngoái.

They did not insinuate any wrongdoing during the community meeting.

Họ không ám chỉ bất kỳ hành vi sai trái nào trong cuộc họp cộng đồng.

Did he insinuate that the new policy was unfair to workers?

Anh ấy có ám chỉ rằng chính sách mới không công bằng với công nhân không?

Dạng động từ của Insinuate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Insinuate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Insinuated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Insinuated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Insinuates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Insinuating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Insinuate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Insinuate

Không có idiom phù hợp