Bản dịch của từ Interpellate trong tiếng Việt
Interpellate
Interpellate (Verb)
(trong quốc hội) làm gián đoạn trật tự trong ngày bằng cách yêu cầu (bộ trưởng liên quan) giải thích.
In a parliament interrupt the order of the day by demanding an explanation from the minister concerned.
The opposition party will interpellate the minister about the budget cuts.
Đảng đối lập sẽ chất vấn bộ trưởng về việc cắt giảm ngân sách.
The minister did not interpellate during the social issues debate yesterday.
Bộ trưởng đã không chất vấn trong cuộc tranh luận về các vấn đề xã hội hôm qua.
Will the committee interpellate the minister regarding the recent social policies?
Ủy ban có chất vấn bộ trưởng về các chính sách xã hội gần đây không?
The media interpellates young people as active participants in society.
Truyền thông gọi giới trẻ là những người tham gia tích cực vào xã hội.
They do not interpellate marginalized groups in their discussions.
Họ không gọi những nhóm bị gạt ra ngoài vào các cuộc thảo luận.
How does advertising interpellate consumers in modern society?
Quảng cáo gọi người tiêu dùng trong xã hội hiện đại như thế nào?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp