Bản dịch của từ Jesus christ trong tiếng Việt

Jesus christ

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jesus christ (Noun)

dʒˈizəs kɹaɪst
dʒˈizəs kɹaɪst
01

Một danh hiệu được sử dụng trong kitô giáo để chỉ chúa jesus thành nazareth, được cho là con của chúa và là đấng cứu thế.

A title used in christianity to refer to jesus of nazareth believed to be the son of god and the messiah

Ví dụ

Many people believe Jesus Christ is the Son of God.

Nhiều người tin rằng Jesus Christ là Con của Chúa.

Not everyone accepts Jesus Christ as the Messiah.

Không phải ai cũng chấp nhận Jesus Christ là Đấng Messiah.

Do you think Jesus Christ influenced modern social values?

Bạn có nghĩ rằng Jesus Christ đã ảnh hưởng đến các giá trị xã hội hiện đại không?

02

Một câu cảm thán thể hiện sự ngạc nhiên hoặc kinh ngạc.

An exclamation of surprise or astonishment

Ví dụ

Jesus Christ! I can't believe they won the championship.

Chúa Jesus! Tôi không thể tin họ đã giành chức vô địch.

I didn't expect such a surprise, Jesus Christ!

Tôi không ngờ có một bất ngờ như vậy, Chúa Jesus!

Did you say Jesus Christ when you heard the news?

Bạn đã nói Chúa Jesus khi nghe tin tức không?

03

Một cách nói ẩn dụ thường được dùng để thể hiện sự hoài nghi hoặc thất vọng.

A figure of speech often used to express disbelief or frustration

Ví dụ

Jesus Christ, can you believe they canceled the concert last minute?

Chúa Jesus, bạn có thể tin rằng họ đã hủy buổi hòa nhạc phút cuối không?

I don't believe Jesus Christ would approve of this behavior.

Tôi không tin rằng Chúa Jesus sẽ chấp thuận hành vi này.

Jesus Christ, why did they choose such a boring topic for discussion?

Chúa Jesus, tại sao họ lại chọn một chủ đề nhàm chán để thảo luận?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jesus christ/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] What amazed me of this building is the eighteen distinct spires representing the Twelve Apostles, the Virgin Mary, the four Evangelists, and the spire that is dedicated to Jesus Christ [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Jesus christ

Không có idiom phù hợp