Bản dịch của từ Jib trong tiếng Việt

Jib

Noun [U/C] Verb

Jib (Noun)

dʒɪb
dʒˈɪb
01

Cánh tay nhô ra của cần cẩu.

The projecting arm of a crane.

Ví dụ

The jib of the crane lifted the heavy steel beams safely.

Cái cần cẩu nâng các thanh thép nặng một cách an toàn.

The jib did not break during the construction of the new bridge.

Cái cần cẩu không bị hỏng trong quá trình xây dựng cây cầu mới.

How does the jib help in lifting heavy materials?

Cái cần cẩu giúp nâng vật nặng như thế nào?

02

Một cánh buồm hình tam giác đặt về phía trước cột buồm.

A triangular staysail set forward of the mast.

Ví dụ

The jib helped the sailing team win the race last Saturday.

Cái jib đã giúp đội đua giành chiến thắng vào thứ Bảy tuần trước.

The crew didn't raise the jib during the strong winds.

Đội thủy thủ không hạ cái jib trong gió mạnh.

Did the captain adjust the jib for better speed?

Thuyền trưởng có điều chỉnh cái jib để tăng tốc không?

Jib (Verb)

dʒɪb
dʒˈɪb
01

(của một con vật, đặc biệt là ngựa) dừng lại và không chịu đi tiếp.

Of an animal especially a horse stop and refuse to go on.

Ví dụ

The horse jibbed at the loud noise during the parade last week.

Con ngựa đã dừng lại trước tiếng ồn lớn trong buổi diễu hành tuần trước.

The donkey did not jib when we approached the crowd.

Con lừa không dừng lại khi chúng tôi tiến gần đám đông.

Did the horse jib during the social event yesterday?

Con ngựa có dừng lại trong sự kiện xã hội hôm qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jib cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jib

Không có idiom phù hợp