Bản dịch của từ Kalpa trong tiếng Việt

Kalpa

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kalpa (Noun)

kˈʌlpə
kˈʌlpə
01

(theo truyền thống ấn độ giáo và phật giáo) một khoảng thời gian dài, được tính là 4.320 triệu năm của con người, và được coi là độ dài của một chu kỳ duy nhất của vũ trụ (hay 'ngày của brahma') từ khi hình thành đến khi tan rã.

In hindu and buddhist tradition an immense period of time reckoned as 4320 million human years and considered to be the length of a single cycle of the cosmos or day of brahma from creation to dissolution.

Ví dụ

A kalpa lasts for 4320 million years, according to Hindu beliefs.

Một kalpa kéo dài 4320 triệu năm, theo niềm tin Hindu.

Many people do not understand the concept of a kalpa in Buddhism.

Nhiều người không hiểu khái niệm kalpa trong Phật giáo.

Is a kalpa really 4320 million years long in Hindu tradition?

Kalpa có thực sự dài 4320 triệu năm trong truyền thống Hindu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kalpa/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kalpa

Không có idiom phù hợp