Bản dịch của từ Kaolin trong tiếng Việt

Kaolin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kaolin (Noun)

kˈeɪəlɪn
kˈaʊlɪn
01

Một loại đất sét trắng mềm mịn, là kết quả của sự phân hủy tự nhiên của các loại đất sét hoặc fenspat khác. nó được sử dụng để làm đồ sứ và đồ sứ, làm chất độn trong giấy và dệt may cũng như trong các chất hấp thụ dược phẩm.

A fine soft white clay resulting from the natural decomposition of other clays or feldspar it is used for making porcelain and china as a filler in paper and textiles and in medicinal absorbents.

Ví dụ

Kaolin is essential for making high-quality porcelain in China.

Kaolin rất cần thiết để sản xuất sứ chất lượng cao ở Trung Quốc.

Many people do not know kaolin is used in paper production.

Nhiều người không biết kaolin được sử dụng trong sản xuất giấy.

Is kaolin commonly found in textiles and medicinal products?

Kaolin có thường được tìm thấy trong sản phẩm dệt may và y tế không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kaolin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kaolin

Không có idiom phù hợp