Bản dịch của từ Labels trong tiếng Việt
Labels

Labels (Noun)
Số nhiều của nhãn.
Plural of label.
Many social movements use labels to identify their causes and goals.
Nhiều phong trào xã hội sử dụng nhãn để xác định nguyên nhân và mục tiêu.
Not all organizations use labels for their social programs effectively.
Không phải tất cả các tổ chức đều sử dụng nhãn cho chương trình xã hội một cách hiệu quả.
What labels do you think are important for social justice today?
Bạn nghĩ nhãn nào là quan trọng cho công bằng xã hội hôm nay?
Dạng danh từ của Labels (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Label | Labels |
Họ từ
Từ "labels" trong tiếng Anh chỉ các nhãn, ký hiệu hoặc mác được sử dụng để nhận diện, phân loại hoặc mô tả đối tượng, sản phẩm hoặc thông tin nào đó. Trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, từ này được sử dụng tương tự về nghĩa, tuy nhiên trong một số ngữ cảnh, "label" tại Anh có thể thường được dùng để chỉ các mác trên sản phẩm thực phẩm hơn so với Mỹ. "Labels" có thể mang nghĩa tiêu cực khi chỉ những sự phân loại mà dẫn đến định kiến hoặc ác cảm.
Từ "labels" có nguồn gốc từ tiếng Latin "labela", một dạng diminutive của "laba", có nghĩa là "cái nhãn". Trong thời Trung cổ, thuật ngữ này được sử dụng để chỉ các dấu hiệu hoặc nhãn để xác định đồ vật. Hiện nay, "labels" không chỉ mang ý nghĩa vật chất mà còn bao hàm ngữ nghĩa phân loại trong nhiều lĩnh vực, từ hàng hóa đến ý kiến cá nhân, phản ánh bản chất của việc nhận diện và phân loại thông tin trong xã hội hiện đại.
Từ "labels" xuất hiện khá thường xuyên trong các thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần nghe và đọc, nơi mà việc nhận diện thông tin và phân loại các khái niệm là cần thiết. Trong bối cảnh học thuật, "labels" thường được sử dụng để chỉ các danh mục hoặc nhãn mác trong nghiên cứu, thống kê hoặc phân tích dữ liệu. Ngoài ra, từ này cũng xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày để chỉ các nhãn dán trên sản phẩm hoặc thông tin chí định danh.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

