Bản dịch của từ Laughs trong tiếng Việt

Laughs

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Laughs (Noun)

lˈæfs
lˈæfs
01

Một biểu hiện của niềm vui hoặc sự thích thú.

An expression of joy or amusement.

Ví dụ

The audience laughs at the comedian's funny jokes during the show.

Khán giả cười với những câu đùa hài hước của nghệ sĩ hài trong chương trình.

She does not laugh at serious topics during discussions.

Cô ấy không cười với những chủ đề nghiêm túc trong các cuộc thảo luận.

Why do people laugh so much at comedy movies like 'Superbad'?

Tại sao mọi người lại cười nhiều như vậy với những bộ phim hài như 'Superbad'?

02

Một nguồn giải trí.

A source of amusement.

Ví dụ

The comedian's jokes brought many laughs during the social event last night.

Những câu chuyện hài hước của danh hài đã mang lại nhiều tiếng cười tại sự kiện tối qua.

The social gathering did not have any laughs, making it quite dull.

Buổi gặp gỡ xã hội không có tiếng cười nào, khiến nó khá buồn tẻ.

Did you hear the laughs from the party on Saturday evening?

Bạn có nghe thấy tiếng cười từ bữa tiệc vào tối thứ Bảy không?

03

Hành động hoặc âm thanh cười.

The action or sound of laughing.

Ví dụ

The audience's laughs filled the theater during the comedy show.

Tiếng cười của khán giả vang lên trong rạp hát buổi hài kịch.

Not everyone laughs at the same jokes during social gatherings.

Không phải ai cũng cười với những câu chuyện hài trong các buổi gặp gỡ.

Why do children’s laughs make us feel happy and relaxed?

Tại sao tiếng cười của trẻ em khiến chúng ta cảm thấy vui vẻ và thoải mái?

Dạng danh từ của Laughs (Noun)

SingularPlural

Laugh

Laughs

Laughs (Verb)

lˈæfs
lˈæfs
01

Để tạo ra những âm thanh và chuyển động tự phát của khuôn mặt và cơ thể là những biểu hiện bản năng của sự thích thú sống động.

To make the spontaneous sounds and movements of the face and body that are the instinctive expressions of lively amusement.

Ví dụ

Everyone laughs when Sarah tells her funny story about last weekend.

Mọi người đều cười khi Sarah kể câu chuyện hài hước cuối tuần trước.

John doesn't laugh at the jokes during the social gathering.

John không cười với những câu chuyện cười trong buổi gặp gỡ xã hội.

Why does Emily laugh so much at the comedy show?

Tại sao Emily lại cười nhiều như vậy trong buổi diễn hài?

02

Để tìm một cái gì đó buồn cười hoặc thú vị.

To find something funny or amusing.

Ví dụ

She laughs at the funny jokes during the social gathering.

Cô ấy cười với những câu chuyện hài hước trong buổi họp mặt xã hội.

He doesn't laugh at serious discussions about social issues.

Anh ấy không cười với những cuộc thảo luận nghiêm túc về vấn đề xã hội.

Do they laugh at the comedian's performance during the event?

Họ có cười với màn biểu diễn của nghệ sĩ hài trong sự kiện không?

03

Để thể hiện sự thích thú hoặc niềm vui bằng hành động cười.

To express amusement or joy by the action of laughing.

Ví dụ

Everyone laughs when Sarah tells her funny stories at parties.

Mọi người đều cười khi Sarah kể những câu chuyện hài hước tại bữa tiệc.

Not everyone laughs at the same jokes during social gatherings.

Không phải ai cũng cười với những câu chuyện cười giống nhau trong các buổi gặp mặt.

Why do people laugh so much at comedy shows?

Tại sao mọi người lại cười nhiều như vậy tại các buổi biểu diễn hài?

Dạng động từ của Laughs (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Laugh

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Laughed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Laughed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Laughs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Laughing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Laughs cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] We would encourage each other, and celebrate the small victories along the way [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] I often also burst out when talking to someone humorous, even in a time of crisis [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Because most of her stories were funny, I could not stop myself from and talking with her [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] They can share their daily experiences with each other, offer each other advice, and even share a joke and have a together [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Laughs

For laughs

fˈɔɹ lˈæfs

Cho vui/ Giải trí cho thỏa thích

For fun; just for entertainment; for no good reason.

Let's watch a comedy show for laughs tonight.

Hãy xem một chương trình hài hước để cười tối nay.

Thành ngữ cùng nghĩa: for kicks...