Bản dịch của từ Lay by trong tiếng Việt

Lay by

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lay by (Verb)

lˈeɪbi
lˈeɪbi
01

Ngừng làm việc để nhận tiền từ người sử dụng lao động.

To stop working in order to get money from an employer.

Ví dụ

She decided to lay by for a while to save up.

Cô ấy quyết định nghỉ việc một thời gian để tiết kiệm.

After years of hard work, he finally laid by a substantial amount.

Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, anh ấy cuối cùng đã tiết kiệm được một số tiền đáng kể.

Many people choose to lay by during the off-season to manage finances.

Nhiều người chọn nghỉ việc trong mùa vụ để quản lý tài chính.

02

Để tiết kiệm tiền thay vì tiêu nó.

To save money rather than spending it.

Ví dụ

She decided to lay by some money for her future expenses.

Cô ấy quyết định để dành một ít tiền cho các chi phí tương lai của mình.

Many people in the community try to lay by a portion of their income.

Nhiều người trong cộng đồng cố gắng tiết kiệm một phần thu nhập của họ.

It's important to lay by some savings for unexpected emergencies.

Quan trọng khi dành một ít tiền tiết kiệm cho các tình huống khẩn cấp bất ngờ.

Lay by (Phrase)

lˈeɪbi
lˈeɪbi
01

Để tiết kiệm một cái gì đó hoặc đặt nó sang một bên để sử dụng trong tương lai.

To save something or put it aside for future use.

Ví dụ

She decided to lay by some money for her retirement.

Cô ấy quyết định để dành một ít tiền cho tuổi nghỉ hưu của mình.

They agreed to lay by some food supplies in case of emergency.

Họ đã đồng ý để dành một ít thức ăn dự trữ trong trường hợp khẩn cấp.

It's wise to lay by some time for unexpected events.

Việc để dành một ít thời gian cho những sự kiện bất ngờ là khôn ngoan.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lay by/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] It is at this familiar locale that they their eggs, thereby repeating the life cycle of the salmon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Opposite the café a ticket office and administration office to the other side [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The value in the tremendous effort that he took into making the cake, it was spiritual, not material value [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] In 2010, located at the centre of the area was the main building, to the southwest part of which a large hall and a bathroom [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021

Idiom with Lay by

Không có idiom phù hợp