Bản dịch của từ Leave well alone trong tiếng Việt
Leave well alone

Leave well alone(Verb)
Tránh can thiệp vào một cái gì đó đang hoạt động hoặc đã sắp xếp.
To avoid interfering with something that is functioning or in order.
Để cho một người hay một vật như chúng đang có mà không bị xáo trộn.
To let a person or thing be as they are without disruption.
Không can thiệp vào hoặc thay đổi một tình huống.
To refrain from disturbing or changing a situation.
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
Cụm từ "leave well alone" có nghĩa là không can thiệp vào một tình huống hoặc vấn đề đã được xử lý tốt và không cần thay đổi. Cách sử dụng biểu thị sự khuyến nghị rằng một điều gì đó nên được để nguyên trạng vì có thể gây ra rắc rối nếu can thiệp. Cụm từ này chủ yếu được sử dụng trong tiếng Anh British, trong khi tiếng Anh American thường sử dụng "leave it alone" mà không mang tính ngữ pháp phức tạp như ở dạng British.
Cụm từ "leave well alone" có nghĩa là không can thiệp vào một tình huống hoặc vấn đề đã được xử lý tốt và không cần thay đổi. Cách sử dụng biểu thị sự khuyến nghị rằng một điều gì đó nên được để nguyên trạng vì có thể gây ra rắc rối nếu can thiệp. Cụm từ này chủ yếu được sử dụng trong tiếng Anh British, trong khi tiếng Anh American thường sử dụng "leave it alone" mà không mang tính ngữ pháp phức tạp như ở dạng British.
