Bản dịch của từ Level out trong tiếng Việt
Level out

Level out (Verb)
The economy will level out after the recent fluctuations in unemployment rates.
Nền kinh tế sẽ ổn định sau những biến động gần đây về tỷ lệ thất nghiệp.
The community's income did not level out during the last five years.
Thu nhập của cộng đồng không ổn định trong năm năm qua.
Will the housing market level out by the end of this year?
Thị trường nhà ở có ổn định vào cuối năm nay không?
We need to level out the income gap in our society.
Chúng ta cần làm cân bằng khoảng cách thu nhập trong xã hội.
The government does not level out wealth distribution effectively.
Chính phủ không làm cân bằng phân phối tài sản một cách hiệu quả.
Can we level out educational opportunities for all students?
Chúng ta có thể làm cân bằng cơ hội giáo dục cho tất cả học sinh không?
Đưa một cái gì đó đến trạng thái đồng nhất hoặc tiêu chuẩn hơn.
To bring something to a more consistent or standard state.
The government aims to level out income disparities among citizens by 2025.
Chính phủ nhằm cân bằng sự chênh lệch thu nhập giữa công dân vào năm 2025.
They do not level out social services in rural areas effectively.
Họ không cân bằng dịch vụ xã hội ở vùng nông thôn một cách hiệu quả.
How can we level out educational opportunities for all students?
Làm thế nào chúng ta có thể cân bằng cơ hội giáo dục cho tất cả học sinh?