Bản dịch của từ Limey trong tiếng Việt

Limey

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Limey (Adjective)

01

Giống chanh (quả); giống vôi.

Resembling limes the fruit limelike.

Ví dụ

The limey drinks at the party were refreshing and flavorful.

Các đồ uống có vị chanh tại bữa tiệc rất sảng khoái và ngon miệng.

The limey color of the walls does not appeal to everyone.

Màu chanh của những bức tường không thu hút mọi người.

Are limey desserts popular in social gatherings this year?

Các món tráng miệng có vị chanh có phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội năm nay không?

02

Của, hoặc liên quan đến, chanh (quả).

Of or pertaining to limes the fruit.

Ví dụ

The limey drink was refreshing at the summer party last weekend.

Đồ uống chanh rất mát lạnh tại bữa tiệc hè cuối tuần trước.

The limey dessert did not appeal to many guests at the event.

Món tráng miệng chanh không thu hút nhiều khách tại sự kiện.

Is the limey salad popular among students at the cafeteria?

Món salad chanh có phổ biến trong sinh viên tại căng tin không?

Limey (Noun)

01

(mỹ, úc, new zealand, tiếng lóng, xúc phạm) người anh hoặc người anh khác, hoặc người gốc anh; một người nhập cư anh hoặc anh.

Us australia new zealand slang derogatory an englishman or other briton or a person of british descent an english or british immigrant.

Ví dụ

Many limeys enjoy tea time as a social tradition in England.

Nhiều limey thích giờ trà như một truyền thống xã hội ở Anh.

Not all limeys adapt easily to American social customs.

Không phải tất cả limey đều thích nghi dễ dàng với phong tục xã hội Mỹ.

Are limeys welcomed at large social events in the United States?

Limey có được chào đón tại các sự kiện xã hội lớn ở Mỹ không?

02

(ngày tháng, tiếng lóng, xúc phạm) một con tàu của anh hoặc anh.

Dated slang derogatory an english or british ship.

Ví dụ

The limey sailors enjoyed their time at the San Francisco docks.

Những thủy thủ limey đã tận hưởng thời gian ở cảng San Francisco.

Many people do not like the term limey for British sailors.

Nhiều người không thích thuật ngữ limey cho các thủy thủ Anh.

Why do they call British sailors limey in old movies?

Tại sao họ gọi các thủy thủ Anh là limey trong những bộ phim cũ?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Limey cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Limey

Không có idiom phù hợp