Bản dịch của từ Lisinopril trong tiếng Việt

Lisinopril

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lisinopril (Noun)

lˌɪsɨnˈɑplɚ
lˌɪsɨnˈɑplɚ
01

(dược học) thuốc thuộc nhóm ức chế men chuyển angiotensin (nhãn hiệu prinivil, zestril), chủ yếu được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết, đau tim và một số biến chứng của bệnh tiểu đường.

Pharmacology a drug of the angiotensin converting enzyme inhibitor class trademark prinivil zestril primarily used in the treatment of hypertension congestive heart failure heart attacks and certain complications of diabetes.

Ví dụ

Lisinopril helps lower blood pressure in many patients with hypertension.

Lisinopril giúp hạ huyết áp cho nhiều bệnh nhân cao huyết áp.

Many doctors do not prescribe lisinopril for patients with low blood pressure.

Nhiều bác sĩ không kê đơn lisinopril cho bệnh nhân huyết áp thấp.

Is lisinopril effective for treating heart failure in older adults?

Lisinopril có hiệu quả trong việc điều trị suy tim ở người cao tuổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lisinopril/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lisinopril

Không có idiom phù hợp