Bản dịch của từ Living on the breadline trong tiếng Việt

Living on the breadline

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Living on the breadline (Phrase)

lˈɪvɨŋ ˈɑn ðə bɹˈɛdlˌaɪn
lˈɪvɨŋ ˈɑn ðə bɹˈɛdlˌaɪn
01

Sống trong điều kiện nghèo khổ, chỉ đủ sống qua ngày.

To be living in conditions of poverty, just above the minimum needed for survival.

Ví dụ

Many families in this city are living on the breadline.

Nhiều gia đình ở thành phố này đang sống trong cảnh nghèo khó.

She is not living on the breadline, but struggles to pay bills.

Cô ấy không sống trong cảnh nghèo khó, nhưng gặp khó khăn trong việc trả hóa đơn.

Are people in rural areas living on the breadline today?

Có phải người dân ở vùng nông thôn đang sống trong cảnh nghèo khó hôm nay không?

02

Có rất ít tiền để chi tiêu cho những nhu cầu thiết yếu và xa xỉ.

To have very little money available to spend on necessities and luxuries.

Ví dụ

Many families are living on the breadline in today's economy.

Nhiều gia đình đang sống trong tình trạng khó khăn trong nền kinh tế hiện nay.

She is not living on the breadline; she has savings.

Cô ấy không sống trong tình trạng khó khăn; cô ấy có tiết kiệm.

Are people really living on the breadline in this city?

Có phải mọi người thực sự sống trong tình trạng khó khăn ở thành phố này không?

03

Tồn tại chỉ với một khoản thu nhập tối thiểu mà không có khả năng tiết kiệm hoặc thưởng thức.

To exist on a minimal income without the ability to save or indulge.

Ví dụ

Many families in the city are living on the breadline today.

Nhiều gia đình trong thành phố hiện đang sống chật vật.

They are not living on the breadline anymore after getting better jobs.

Họ không còn sống chật vật nữa sau khi có công việc tốt hơn.

Are you aware of people living on the breadline in our community?

Bạn có biết về những người đang sống chật vật trong cộng đồng chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/living on the breadline/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] As the world progresses, the gap between the two classes of society is widened because the rich become wealthier while the poor are on the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Living on the breadline

Không có idiom phù hợp