Bản dịch của từ Lynx trong tiếng Việt

Lynx

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lynx (Noun)

lɪŋks
lˈɪŋks
01

Một chòm sao phía bắc kín đáo (lynx), nằm giữa ursa major và gemini.

An inconspicuous northern constellation the lynx between ursa major and gemini.

Ví dụ

The Lynx constellation is visible in the northern sky.

Chòm sao Lynx có thể nhìn thấy trên bầu trời phía bắc.

Stargazers often search for the Lynx constellation during winter nights.

Những người quan sát sao thường tìm kiếm chòm sao Lynx vào những đêm mùa đông.

The Lynx constellation lies between Ursa Major and Gemini.

Chòm sao Lynx nằm giữa chòm sao Đại Hùng và Song Tử.

02

Một con mèo hoang có bộ lông màu nâu vàng (đôi khi có đốm), đuôi ngắn và tai chần, chủ yếu được tìm thấy ở các vĩ độ phía bắc của bắc mỹ và âu á.

A wild cat with yellowishbrown fur sometimes spotted a short tail and tufted ears found chiefly in the northern latitudes of north america and eurasia.

Ví dụ

The lynx population in Canada is closely monitored by researchers.

Dân số lynx tại Canada được các nhà nghiên cứu theo dõi chặt chẽ.

The sighting of a lynx in the forest excited the local community.

Việc nhìn thấy một con lynx trong rừng đã khiến cộng đồng địa phương hồi hộp.

The lynx's distinctive tufted ears make it easily recognizable in the wild.

Đôi tai có chùm lông đặc trưng của lynx giúp nhận biết dễ dàng trong tự nhiên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lynx/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lynx

Không có idiom phù hợp