Bản dịch của từ M.o. trong tiếng Việt

M.o.

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

M.o. (Noun)

ˈɛm . ˈoʊ
ˈɛm . ˈoʊ
01

Thành viên khác giới.

Member of the opposite sex.

Ví dụ

Tom is a member of the opposite sex in our group.

Tom là một thành viên của giới tính đối diện trong nhóm chúng tôi.

She is not a member of the opposite sex at the event.

Cô ấy không phải là một thành viên của giới tính đối diện tại sự kiện.

Is John a member of the opposite sex in your class?

John có phải là một thành viên của giới tính đối diện trong lớp bạn không?

02

Một loại cocktail bao gồm nước cốt chanh, đường, bạc hà, nước soda và rượu rum.

A cocktail consisting of lime juice sugar mint soda water and rum.

Ví dụ

I enjoyed a refreshing m.o. at the party last Saturday.

Tôi đã thưởng thức một ly m.o. mát lạnh tại bữa tiệc thứ Bảy vừa qua.

Many people do not like m.o. because it is too sweet.

Nhiều người không thích m.o. vì nó quá ngọt.

Did you try the m.o. at the summer festival last year?

Bạn đã thử m.o. tại lễ hội mùa hè năm ngoái chưa?

03

Là thành viên của quân cảnh ở một số quân đội.

A member of the military police in some armies.

Ví dụ

The m.o. ensured safety during the recent protest in Washington D.C.

M.o. đã đảm bảo an toàn trong cuộc biểu tình gần đây ở Washington D.C.

The m.o. did not intervene during the peaceful demonstration last week.

M.o. đã không can thiệp trong cuộc biểu tình hòa bình tuần trước.

Is the m.o. responsible for crowd control at public events?

M.o. có chịu trách nhiệm kiểm soát đám đông tại các sự kiện công cộng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng M.o. cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with M.o.

Không có idiom phù hợp