Bản dịch của từ Major role trong tiếng Việt

Major role

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Major role (Noun)

mˈeɪdʒɚ ɹˈoʊl
mˈeɪdʒɚ ɹˈoʊl
01

Một chức năng, phần, hoặc đóng góp đáng kể hoặc quan trọng trong một ngữ cảnh hoặc hoạt động cụ thể.

A significant or important function, part, or contribution in a particular context or activity.

Ví dụ

Community leaders play a major role in local social initiatives.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng đóng vai trò quan trọng trong các sáng kiến xã hội địa phương.

Social media does not have a major role in community bonding.

Mạng xã hội không có vai trò quan trọng trong việc gắn kết cộng đồng.

What major role do volunteers have in social events?

Tình nguyện viên có vai trò quan trọng gì trong các sự kiện xã hội?

02

Một vai trò chính do một diễn viên đảm nhận trong một vở kịch hoặc phim.

A principal part played by an actor in a drama or film.

Ví dụ

Emma Watson played a major role in the film 'Beauty and the Beast'.

Emma Watson đã đóng một vai trò chính trong bộ phim 'Người Đẹp và Quái Vật'.

He did not have a major role in the recent social documentary.

Anh ấy không có vai trò chính trong bộ phim tài liệu xã hội gần đây.

Did she have a major role in the community theater production?

Cô ấy có vai trò chính trong buổi biểu diễn của nhà hát cộng đồng không?

03

Trạng thái của việc nổi bật hoặc có ảnh hưởng đặc biệt.

The status of being particularly prominent or influential.

Ví dụ

Education plays a major role in reducing social inequality in society.

Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc giảm bất bình đẳng xã hội.

The media does not have a major role in shaping public opinion.

Truyền thông không có vai trò quan trọng trong việc định hình ý kiến công chúng.

Does technology play a major role in social interactions today?

Công nghệ có đóng vai trò quan trọng trong các tương tác xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Major role cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] On one hand, it is undeniable to say that a person's physical characteristics play a in their performance in sport [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] Museums and art galleries have played a in preserving and conveying historical values for a long time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Major role

Không có idiom phù hợp