Bản dịch của từ Mandarin trong tiếng Việt

Mandarin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mandarin (Noun)

mˈændɚn
mˈændəɹɪn
01

Một quan chức quyền lực hoặc quan chức cấp cao, đặc biệt là người bị coi là phản động và bí mật.

A powerful official or senior bureaucrat especially one perceived as reactionary and secretive.

Ví dụ

The mandarin in charge of social policies made significant changes.

Người quan chức chịu trách nhiệm về chính sách xã hội đã thực hiện những thay đổi đáng kể.

She warned against the influence of mandarins on social issues.

Cô đã cảnh báo về sự ảnh hưởng của quan chức cao cấp đối với vấn đề xã hội.

Did the mandarin's decisions positively impact the social welfare programs?

Quyết định của quan chức cao cấp có ảnh hưởng tích cực đến các chương trình phúc lợi xã hội không?

02

Một loại trái cây họ cam quýt nhỏ có vỏ màu vàng cam.

A small flattish citrus fruit with a loose yelloworange skin.

Ví dụ

She bought a bag of mandarins at the market.

Cô ấy đã mua một túi quýt tại chợ.

He doesn't like the taste of mandarins.

Anh ấy không thích hương vị của quýt.

Do you think mandarins are popular in your country?

Bạn có nghĩ quýt phổ biến ở quốc gia của bạn không?

03

Một quan chức thuộc chín cấp cao nhất của nền công vụ trung quốc trước đây.

An official in any of the nine top grades of the former imperial chinese civil service.

Ví dụ

The mandarin was highly respected in ancient Chinese society.

Quan viên được tôn trọng trong xã hội Trung Quốc cổ đại.

Not every mandarin held the same level of authority in the past.

Không phải quan viên nào cũng có cùng mức độ quyền lực trong quá khứ.

Was the mandarin responsible for overseeing the imperial examinations?

Quan viên có trách nhiệm giám sát các kỳ thi hoàng đế không?

04

Cây cam quýt cho ra quả quýt.

The citrus tree that yields the mandarin.

Ví dụ

Mandarin oranges are popular gifts during Chinese New Year celebrations.

Cam là quà tặng phổ biến trong các lễ kỷ niệm Tết Nguyên Đán.

I don't like the taste of mandarins, they are too sweet for me.

Tôi không thích vị của quả cam, chúng quá ngọt đối với tôi.

Are mandarins considered a symbol of good luck in your culture?

Cam có được coi là biểu tượng may mắn trong văn hóa của bạn không?

05

Dạng văn học và chính thức tiêu chuẩn của tiếng trung, được hơn 730 triệu người sử dụng.

The standard literary and official form of chinese spoken by over 730 million people.

Ví dụ

Mandarin is the most widely spoken language in China.

Tiếng Quan Thoại là ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất ở Trung Quốc.

Not everyone in the social group can speak Mandarin fluently.

Không phải ai trong nhóm xã hội cũng nói được tiếng Quan Thoại lưu loát.

Do you think learning Mandarin can enhance your IELTS speaking skills?

Bạn có nghĩ rằng việc học tiếng Quan Thoại có thể nâng cao kỹ năng nói IELTS của bạn không?

Dạng danh từ của Mandarin (Noun)

SingularPlural

Mandarin

Mandarins

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mandarin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] I also speak English and Chinese, which I learned through language schools and self-study [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] As there is a growth in the economic and cultural ties between Vietnam and China, I believe that being able to speak will be very beneficial for my personal and professional growth [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages

Idiom with Mandarin

Không có idiom phù hợp