Bản dịch của từ Many a trong tiếng Việt

Many a

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Many a (Idiom)

01

Một cụm từ dùng để chỉ một người hoặc một vật, nhấn mạnh một chủ đề số ít khi 'nhiều' được dùng làm từ bổ nghĩa.

A phrase used to refer to one person or thing emphasizing a singular subject when many is used as a modifier.

Ví dụ

Many a volunteer helped during the city cleanup last Saturday.

Nhiều tình nguyện viên đã giúp đỡ trong buổi dọn dẹp thành phố thứ Bảy vừa qua.

Many a discussion did not lead to any real solutions.

Nhiều cuộc thảo luận đã không dẫn đến bất kỳ giải pháp thực sự nào.

Did many a person attend the community meeting yesterday?

Có nhiều người đã tham dự cuộc họp cộng đồng hôm qua không?

02

Được sử dụng để ngụ ý rằng chủ thể được nhắc đến là đại diện cho nhiều thực thể tương tự.

Used to imply that the subject being referred to is representative of many similar entities.

Ví dụ

Many a student struggles with social anxiety during group discussions.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn với sự lo âu xã hội trong thảo luận nhóm.

Many a community event fails to attract enough participants each year.

Nhiều sự kiện cộng đồng không thu hút đủ người tham gia mỗi năm.

Do many a leader inspire others in social movements today?

Liệu nhiều nhà lãnh đạo có truyền cảm hứng cho người khác trong các phong trào xã hội hôm nay không?

03

Thường được sử dụng trong bối cảnh văn học hoặc tu từ để tạo sự nhấn mạnh hoặc thiết lập một khuôn mẫu hành vi.

Often used in literary or rhetorical contexts to create emphasis or establish a pattern of behavior.

Ví dụ

Many a person struggles with social anxiety during large gatherings.

Nhiều người gặp khó khăn với sự lo âu xã hội trong các buổi gặp gỡ lớn.

Many a student does not participate in discussions due to shyness.

Nhiều sinh viên không tham gia thảo luận vì sự nhút nhát.

Did many a friend attend the social event last weekend?

Có nhiều bạn bè tham dự sự kiện xã hội cuối tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/many a/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] However, in reality, it is an industry where people are contributing great values to society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] The Internet has given rise to famous personalities these days, and them are celebrities, I think [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] Additionally, as Spanish is widely spoken in countries, it would open up opportunities for travel and communication with people from different backgrounds [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] Many people would claim that there are far too factors that influence our future, and therefore it is out of our control [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision

Idiom with Many a

Không có idiom phù hợp