Bản dịch của từ Margarita trong tiếng Việt

Margarita

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Margarita (Noun)

ˌmɑ.ɡəˈri.tə
ˌmɑ.ɡəˈri.tə
01

Một loại cocktail được làm từ rượu tequila và nước ép trái cây họ cam quýt.

A cocktail made with tequila and citrus fruit juice.

Ví dụ

I enjoyed a margarita at Maria's birthday party last Saturday.

Tôi đã thưởng thức một ly margarita tại bữa tiệc sinh nhật của Maria vào thứ Bảy tuần trước.

They did not serve margaritas at the wedding reception last month.

Họ đã không phục vụ margarita tại tiệc cưới tháng trước.

Did you try the new mango margarita at the bar last night?

Bạn đã thử margarita xoài mới ở quán bar tối qua chưa?

02

Một hòn đảo ở biển caribe, ngoài khơi venezuela. được columbus ghé thăm vào năm 1498, nó được simón bolívar sử dụng làm căn cứ vào năm 1816 trong cuộc đấu tranh giành độc lập khỏi sự cai trị của tây ban nha.

An island in the caribbean sea off the coast of venezuela visited by columbus in 1498 it was used as a base by simón bolívar in 1816 in the struggle for independence from spanish rule.

Ví dụ

Margarita is a popular destination for tourists seeking Caribbean adventures.

Margarita là điểm đến phổ biến cho du khách tìm kiếm cuộc phiêu lưu Caribbean.

Many people do not know Margarita's history with Simón Bolívar.

Nhiều người không biết lịch sử của Margarita với Simón Bolívar.

Is Margarita a good place for social gatherings and events?

Margarita có phải là nơi tốt cho các buổi tụ họp xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/margarita/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Margarita

Không có idiom phù hợp