Bản dịch của từ Me trong tiếng Việt

Me

Pronoun Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Me (Pronoun)

mˈi
mˈi
01

(không trang trọng, có và, thường bị cấm) là chủ ngữ của động từ.

(informal, with and, often proscribed) as the subject of a verb.

Ví dụ

She and me went to the party together.

Cô ấy và tôi đã cùng nhau đi dự tiệc.

Me and my friends are planning a trip.

Tôi và các bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi.

The teacher told me and him to work on the project.

Giáo viên bảo tôi và anh ấy cùng thực hiện dự án.

02

Là phần bù của copula (be hoặc is).

As the complement of the copula (be or is).

Ví dụ

She is taller than me.

Cô ấy cao hơn tôi.

He is older than me.

Anh ấy lớn tuổi hơn tôi.

They are better than me.

Họ tốt hơn tôi.

03

(cổ xưa, bị cấm) bản thân tôi; như một tân ngữ trực tiếp phản thân của một động từ.

(archaic, proscribed) myself; as a reflexive direct object of a verb.

Ví dụ

Please pass the book to me.

Làm ơn chuyển cuốn sách cho tôi.

He gave me a present on my birthday.

Anh ấy đã tặng tôi một món quà vào ngày sinh nhật của tôi.

Can you help me with my homework?

Bạn có thể giúp tôi làm bài tập về nhà được không?

Me (Noun)

mˈi
mˈi
01

Bản thân hoặc tính cách của người nói, đặc biệt là con người thật của họ.

The self or personality of the speaker, especially their authentic self.

Ví dụ

She showed her true me during the social gathering.

Cô ấy đã thể hiện con người thật của mình trong buổi họp mặt xã hội.

His me was reflected in the way he interacted with others.

Cái tôi của anh ấy được phản ánh qua cách anh ấy tương tác với người khác.

Expressing your me can help in building genuine connections with people.

Việc thể hiện cái tôi của bạn có thể giúp xây dựng những kết nối chân thành với mọi người.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/me/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] By any chance, I didn't have a spare key with so I had to call a locksmith to help open the padlock [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Regardless of how I feel, listening to music is always a source of comfort and inspiration for and it helps connect with myself and the world around [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Another reason why this device is special to as it represents a part of and who I truly am [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] My cousin had given it to as a gift to congratulate on my university entrance exam [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want

Idiom with Me

Không có idiom phù hợp