Bản dịch của từ Meld trong tiếng Việt

Meld

Noun [U/C]Verb

Meld (Noun)

mˈɛld
mˈɛld
01

Một bộ hoặc loạt bài hoàn chỉnh trong trò chơi rummy, canasta và các trò chơi bài khác.

A completed set or run of cards in rummy, canasta, and other card games.

Ví dụ

She won the game with a meld of three aces.

Cô ấy đã chiến thắng trò chơi với một bộ ba quân át.

His meld of five cards impressed everyone at the table.

Bộ năm quân của anh ấy đã gây ấn tượng với mọi người trên bàn.

02

Một vật được hình thành bằng cách kết hợp; một sự kết hợp.

A thing formed by melding; a combination.

Ví dụ

The community event was a meld of cultures and traditions.

Sự kiện cộng đồng là sự kết hợp của các nền văn hóa và truyền thống.

Her artwork is a beautiful meld of colors and textures.

Bức tranh của cô ấy là sự kết hợp tuyệt đẹp của màu sắc và cấu trúc.

Meld (Verb)

mˈɛld
mˈɛld
01

Trộn; kết hợp.

Blend; combine.

Ví dụ

The community melded different cultures into a harmonious blend.

Cộng đồng đã kết hợp các văn hóa khác nhau thành một sự pha trộn hài hòa.

Melding traditions can create a unique sense of unity among people.

Kết hợp các truyền thống có thể tạo ra một cảm giác đoàn kết độc đáo giữa mọi người.

02

(trong trò chơi bài rummy, canasta và các trò chơi bài khác) nằm xuống hoặc khai báo (sự kết hợp các lá bài) để ghi điểm.

(in rummy, canasta, and other card games) lay down or declare (a combination of cards) in order to score points.

Ví dụ

They melded their cards to win the game.

Họ kết hợp các lá bài để thắng trò chơi.

She melds her hand beautifully in every round.

Cô ấy kết hợp lá bài của mình một cách tuyệt vời ở mỗi vòng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meld

Không có idiom phù hợp