Bản dịch của từ Melt down trong tiếng Việt

Melt down

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Melt down (Verb)

mɛlt daʊn
mɛlt daʊn
01

Tổ chức một quá trình tan chảy, thường liên quan đến sự biến đổi từ rắn thành lỏng.

To undergo a process of melting, typically involving a transformation from solid to liquid.

Ví dụ

The ice cream will melt down under the sun today.

Kem sẽ tan chảy dưới ánh nắng hôm nay.

The snow did not melt down in the freezing temperatures.

Tuyết không tan chảy trong nhiệt độ lạnh giá.

Will the chocolate melt down if left outside?

Sô cô la có tan chảy nếu để ngoài trời không?

02

Bị suy sụp về mặt cảm xúc hoặc tâm lý, dẫn đến trạng thái căng thẳng hoặc hoảng loạn.

To break down emotionally or psychologically, leading to a state of distress or panic.

Ví dụ

Many people melt down during stressful social situations, like public speaking.

Nhiều người tan chảy trong những tình huống xã hội căng thẳng, như nói trước công chúng.

She does not melt down easily in social gatherings with friends.

Cô ấy không dễ tan chảy trong các buổi tụ họp xã hội với bạn bè.

Why do some individuals melt down at large social events like weddings?

Tại sao một số cá nhân lại tan chảy trong các sự kiện xã hội lớn như đám cưới?

03

Tháo dỡ hoặc phá hủy một cái gì đó, thường được sử dụng trong ngữ cảnh làm tan chảy kim loại để tái sử dụng.

To dismantle or destroy something, often used in the context of melting down metal to reuse it.

Ví dụ

They plan to melt down old statues for new projects.

Họ dự định phá hủy các bức tượng cũ để làm dự án mới.

The community did not melt down the metal from the old bridge.

Cộng đồng không phá hủy kim loại từ cây cầu cũ.

Will they melt down the unused equipment for recycling purposes?

Họ có phá hủy thiết bị không sử dụng để tái chế không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Melt down cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Following this, the plastic bottles are shredded into small pieces, which are then in a furnace [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Melt down

Không có idiom phù hợp