Bản dịch của từ Mephistopheles trong tiếng Việt

Mephistopheles

Noun [U/C]

Mephistopheles (Noun)

mɛfɪstˈɑfəliz
mɛfɪstˈɑfəliz
01

Một con quỷ hay ác quỷ trong văn hóa dân gian đức đã lập một hiệp ước với faust.

A demon or fiend in german folklore who made a pact with faust.

Ví dụ

Mephistopheles is a famous character in Goethe's play, Faust.

Mephistopheles là một nhân vật nổi tiếng trong vở kịch của Goethe, Faust.

Many people do not believe in Mephistopheles or other folklore demons.

Nhiều người không tin vào Mephistopheles hay các ác quỷ dân gian khác.

Is Mephistopheles a symbol of temptation in modern society?

Mephistopheles có phải là biểu tượng của sự cám dỗ trong xã hội hiện đại không?

02

Một nhân vật trong văn học được biết đến với việc lập giao ước với nhiều cá nhân, thường dẫn họ đến sự hủy diệt.

A character in literature known for making pacts with individuals often leading them to ruin.

Ví dụ

Mephistopheles tempted John into a dangerous deal.

Mephistopheles đã cám dỗ John vào một thỏa thuận nguy hiểm.

Beware of making pacts with Mephistopheles, it never ends well.

Hãy cẩn thận khi ký kết với Mephistopheles, không bao giờ tốt đẹp.

Did Mephistopheles offer Sarah a deal she couldn't refuse?

Liệu Mephistopheles đã đưa ra một thỏa thuận mà Sarah không thể từ chối?

03

Một con quỷ trong văn hóa dân gian đức, thường gắn liền với truyền thuyết faust.

A demon in german folklore often associated with the faust legend.

Ví dụ

Mephistopheles is a well-known demon in German folklore.

Mephistopheles là một con quỷ nổi tiếng trong truyền thuyết Đức.

Not everyone believes in the existence of Mephistopheles.

Không phải ai cũng tin vào sự tồn tại của Mephistopheles.

Is Mephistopheles mentioned in the IELTS writing task about folklore?

Liệu Mephistopheles có được đề cập trong bài viết IELTS về truyền thuyết không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mephistopheles cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mephistopheles

Không có idiom phù hợp