Bản dịch của từ Micro trong tiếng Việt

Micro

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Micro (Adjective)

ˈmɪ.kroʊ
ˈmɪ.kroʊ
01

Cực nhỏ.

Extremely small.

Ví dụ

Micro apartments are becoming popular in urban areas.

Các căn hộ nhỏ đang trở nên phổ biến ở khu vực đô thị.

She doesn't like the idea of living in a micro house.

Cô ấy không thích ý tưởng sống trong một ngôi nhà nhỏ.

Are micro cars practical for city commuting?

Xe nhỏ có thực sự hữu ích cho việc đi lại ở thành phố không?

Dạng tính từ của Micro (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Micro

Micro

More micro

Micro thêm

Most micro

Hầu hết micro

Micro (Noun)

ˈmɪ.kroʊ
ˈmɪ.kroʊ
01

Một chiếc váy ngắn hoặc váy ngắn rất ngắn.

A very short miniskirt or minidress.

Ví dụ

She wore a black micro to the party last night.

Cô ấy mặc một chiếc micro màu đen tới bữa tiệc tối qua.

I don't feel comfortable wearing a micro in public places.

Tôi không cảm thấy thoải mái khi mặc một chiếc micro ở nơi công cộng.

Did you see Sarah's new micro? It looks really trendy.

Bạn đã thấy chiếc micro mới của Sarah chưa? Nó trông thật sành điệu.

02

Một bộ vi xử lý.

A microprocessor.

Ví dụ

Microprocessors are essential for modern technology advancement.

Vi xử lý là cần thiết cho sự tiến bộ công nghệ hiện đại.

Not understanding how microprocessors work can hinder technological development.

Không hiểu cách vi xử lý hoạt động có thể ngăn cản phát triển công nghệ.

Do you think microprocessors have revolutionized the social media industry?

Bạn có nghĩ rằng vi xử lý đã cách mạng hóa ngành công nghiệp truyền thông xã hội không?

03

Một máy vi tính.

A microcomputer.

Ví dụ

Microcomputers are popular among students for their affordability and portability.

Các máy tính nhỏ rất phổ biến giữa các sinh viên vì giá cả phải chăng và dễ mang theo.

Not everyone is familiar with the functions of a microcomputer.

Không phải ai cũng quen thuộc với các chức năng của một máy tính nhỏ.

Do you think microcomputers will continue to dominate the tech market?

Bạn có nghĩ rằng các máy tính nhỏ sẽ tiếp tục chiếm ưu thế trên thị trường công nghệ không?

Dạng danh từ của Micro (Noun)

SingularPlural

Micro

Micros

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/micro/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The daily average maximum figures for SO2 emissions were 59 grams per m3 in Calcutta and 130 grams per m3 in Beijing while the average maximum figures for N2O were just over 50 grams per m3 in both cities [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 - Đề thi ngày 07/01/2017
[...] The maximum figures for SO2 emission were 59 grams per m3 in Calcutta and 130 grams per m3 in Beijing while the biggest numbers for N2O in these places were just above 50 grams per m3 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 - Đề thi ngày 07/01/2017
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] In Los Angeles, the quantity of SO2 emitted into the atmosphere was the lowest of all cities, with a minimum average of 2 grams per m3 and a maximum average five times as much, at 10 grams [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The levels of N2O emissions were much higher with the maximum daily average level reaching up to more than 100 grams per m3 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Micro

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.