Bản dịch của từ Millisite trong tiếng Việt

Millisite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Millisite (Noun)

01

Phosphat cơ bản ngậm nước màu xám nhạt hoặc trắng gồm natri, kali, canxi và nhôm, (na,k)caal₆(po₄)₄(oh)₉·3h₂o, kết tinh trong hệ tứ giác và xuất hiện dưới dạng lớp vỏ dạng sợi mịn và hình cầu.

A light grey or white hydrated basic phosphate of sodium potassium calcium and aluminium nakcaal₆po₄₄oh₉·3h₂o crystallizing in the tetragonal system and occurring as finely fibrous crusts and spherules.

Ví dụ

Millisite is often found in social art installations in urban areas.

Millisite thường được tìm thấy trong các tác phẩm nghệ thuật xã hội ở thành phố.

Many people do not recognize millisite as a valuable material in art.

Nhiều người không nhận ra millisite là một vật liệu quý giá trong nghệ thuật.

Is millisite used in community projects for environmental awareness?

Millisite có được sử dụng trong các dự án cộng đồng về nhận thức môi trường không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Millisite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Millisite

Không có idiom phù hợp