Bản dịch của từ Mindfuck trong tiếng Việt

Mindfuck

Noun [U/C]Verb

Mindfuck (Noun)

mˈaɪndfˌʌk
mˈaɪndfˌʌk
01

Một trải nghiệm đáng lo ngại hoặc cực kỳ khó hiểu, đặc biệt là trải nghiệm gây ra bởi sự thao túng tâm lý có chủ ý.

A disturbing or extremely confusing experience, in particular one that is caused by deliberate psychological manipulation.

Ví dụ

The documentary on cults was a mindfuck for viewers.

Bộ phim tài liệu về các tôn giáo phái là một trải nghiệm kinh hoàng cho người xem.

The mindfuck from the propaganda campaign left many people disillusioned.

Trải nghiệm kinh hoàng từ chiến dịch tuyên truyền khiến nhiều người mất lòng tin.

Mindfuck (Verb)

mˈaɪndfˌʌk
mˈaɪndfˌʌk
01

Làm rất bối rối hoặc làm phiền tâm lý (ai đó).

Greatly confuse or psychologically disturb (someone).

Ví dụ

The documentary about conspiracy theories really mindfucked me.

Bộ phim tài liệu về các lý thuyết âm mưu thực sự đánh lẫn tâm trí của tôi.

The shocking news mindfucked the entire community.

Thông tin sốc đã làm cho cộng đồng đầy rẫy sự bối rối.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mindfuck

Không có idiom phù hợp