Bản dịch của từ Mitigating trong tiếng Việt

Mitigating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mitigating (Verb)

mˈɪɾəgˌeiɾɪŋ
mˈɪɾəgˌeiɾɪŋ
01

Giảm bớt mức độ nghiêm trọng hoặc mức độ nghiêm trọng của hành vi phạm tội hoặc sai lầm.

Lessen the gravity or seriousness of an offense or mistake.

Ví dụ

Community service can be a way of mitigating minor offenses.

Dịch vụ cộng đồng có thể là một cách để giảm nhẹ những tội phạm nhỏ.

Restorative justice programs focus on mitigating harm and repairing relationships.

Các chương trình công lý phục hồi tập trung vào việc giảm thiểu tác hại và hàn gắn các mối quan hệ.

Education plays a crucial role in mitigating social inequalities.

Giáo dục đóng một vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu bất bình đẳng xã hội.

02

Làm cho bớt nghiêm trọng, nghiêm trọng hoặc đau đớn.

Make less severe, serious, or painful.

Ví dụ

Community programs aim at mitigating poverty in urban areas.

Các chương trình cộng đồng nhằm mục đích giảm nghèo ở khu vực thành thị.

Education plays a key role in mitigating social inequality within societies.

Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu bất bình đẳng xã hội trong xã hội.

Government policies focus on mitigating the impact of unemployment on families.

Các chính sách của chính phủ tập trung vào việc giảm thiểu tác động của thất nghiệp đối với các gia đình.

Dạng động từ của Mitigating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mitigate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mitigated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mitigated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mitigates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mitigating

Mitigating (Adjective)

mˈɪɾəgˌeiɾɪŋ
mˈɪɾəgˌeiɾɪŋ
01

Nhằm làm cho một tình huống hoặc kết quả trở nên ít gây hại, khó chịu hoặc nghiêm trọng hơn.

Serving to make a situation or outcome less harmful, unpleasant, or severe.

Ví dụ

Mitigating factors can reduce the severity of social conflicts.

Các yếu tố giảm nhẹ có thể làm giảm mức độ nghiêm trọng của xung đột xã hội.

She implemented a mitigating strategy to address social inequality.

Bà đã thực hiện chiến lược giảm thiểu để giải quyết tình trạng bất bình đẳng xã hội.

The government proposed a mitigating policy to improve social welfare.

Chính phủ đề xuất chính sách giảm nhẹ để cải thiện phúc lợi xã hội.

02

Có xu hướng giảm nhẹ.

Tending to mitigate.

Ví dụ

Community programs have a mitigating effect on crime rates.

Các chương trình cộng đồng có tác dụng giảm thiểu tỷ lệ tội phạm.

Social workers play a mitigating role in supporting vulnerable populations.

Nhân viên xã hội đóng vai trò giảm nhẹ trong việc hỗ trợ những nhóm dân cư dễ bị tổn thương.

Educational initiatives are crucial for mitigating inequality in society.

Các sáng kiến giáo dục rất quan trọng để giảm thiểu sự bất bình đẳng trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mitigating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] It is imperative that we continue to harness technology's advantages while its disadvantages [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This two-pronged strategy holds promise for significantly the detrimental effects stemming from heightened consumer goods production on the environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] When schools prioritize positive behaviour, it can assist in bullying, aggression, and other inappropriate behaviours that pose a threat to students' mental health and well-being [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] For instance, the town of Davis, California, is renowned for its extensive network of bike lanes and paths that traverse the suburban landscape, encouraging residents to use bicycles as a primary mode of transportation, thereby traffic congestion and promoting eco-friendly mobility [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023

Idiom with Mitigating

Không có idiom phù hợp