Bản dịch của từ Monotype trong tiếng Việt

Monotype

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monotype (Noun)

mˈɑnətaɪp
mˈɑnətaɪp
01

Một máy sắp chữ, hiện nay ít được sử dụng, gõ bằng kim loại, mỗi lần một ký tự.

A typesetting machine now little used which casts type in metal one character at a time.

Ví dụ

The monotype was crucial for printing newspapers in the early 1900s.

Monotype rất quan trọng cho việc in báo vào đầu những năm 1900.

Many people do not use the monotype for modern social media.

Nhiều người không sử dụng monotype cho mạng xã hội hiện đại.

Did the monotype help create famous social posters in history?

Monotype có giúp tạo ra những áp phích xã hội nổi tiếng trong lịch sử không?

02

Một bản in duy nhất được lấy từ một thiết kế được tạo ra bằng sơn dầu hoặc mực in trên kính hoặc kim loại.

A single print taken from a design created in oil paint or printing ink on glass or metal.

Ví dụ

The artist created a beautiful monotype for the community art exhibit.

Nghệ sĩ đã tạo ra một bản monotype đẹp cho triển lãm nghệ thuật cộng đồng.

Many people do not understand the value of a monotype print.

Nhiều người không hiểu giá trị của một bản in monotype.

Is this monotype part of the social awareness campaign?

Bản monotype này có phải là một phần của chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/monotype/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monotype

Không có idiom phù hợp